Chứng từ kế toán tiếng Anh là gì?
Mục lục
Với nhiều năm tư vấn và hỗ trợ pháp lý trong lĩnh vực tài chính- kế toán, trong phạm vi bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu đến Quý độc giả vấn đề được nhiều người quan tâm, cụ thể Chứng từ kế toán tiếng Anh là gì?
Chứng từ kế toán là gì?
Chứng từ kế toán là những giấy tờ ghi nhận thông tin nghiệp vụ kế toán để phản ánh vấn đề tài chính, kinh tế phát sinh của một tổ chức, doanh nghiệp. Đây cũng là căn cứ để ghi vào sổ sách kế toán của đơn vị đó.
Chứng từ kế toán có thể phân loại theo cách thức sử dụng như chứng từ để xử lý sổ sách lập báo cáo thuế, chứng từ để lưu trữ phục việc cho quyết toán thuế, thanh tra thuế.
Quý độc giả đã nắm được phần nào thông tin về khái niệm, phân loại chứng từ kế toán. Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến Quý độc giả Chứng từ kế toán tiếng Anh là gì?
Chứng từ kế toán tiếng Anh là gì?
Chứng từ kế toán tiếng Anh là: Accounting voucher
Chứng từ kế toán – Accounting voucher được hiểu như sau: Accounting vouchers are papers that record accounting professional information to reflect the financial and economic problems arising of an organization or enterprise. This is also the basis for recording in accounting books of such units.
Accounting vouchers may be classified according to the way they are used as vouchers to handle books for making tax statements and documents for archiving and settlement of tax finalization and tax inspection.
Một số từ có liên quan đến chứng từ kế toán tiếng Anh
Những cụm từ liên quan đến chứng từ kế toán, Quý độc giả có thể tham khảo gồm:
+ Phiếu nhập kho trong tiếng Anh được dịch là: Stock received docket
+ Phiếu xuất kho trong tiếng Anh được dịch là: Delivery slip
+ Biên lai thu tiền trong tiếng Anh được dịch là: Money receipt
+ Biên bản bàn giao tài sản trong tiếng Anh được dịch là: Delivery records
+ Giấy đề nghị thanh toán trong tiếng Anh được dịch là: Payment demand letter
+ Hóa đơn giá trị gia tăng trong tiếng Anh được dịch là: Value Added Tax
+ Ủy nhiệm chi trong tiếng Anh được dịch là: Accreditative
+ Giấy báo nợ trong tiếng Anh được dịch là: Debit advice
+ Hóa đơn đầu vào trong tiếng Anh được dịch là: Invoice value added input
+ Hóa đơn đầu ra trong tiếng Anh được dịch là: Invoice value-added output
+ Bảng báo giá trong tiếng Anh được dịch là: Puotation
+ Hóa đơn bán hàng trong tiếng Anh được dịch là: Bill of sale
+ Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính trong tiếng Anh được dịch là: Invoice finance leasing services
+ Bảng thanh toán lương trong tiếng Anh được dịch là: Payment table
+ Hợp đồng lao động trong tiếng Anh được dịch là: Labor contract
+ Giấy đi đường trong tiếng Anh được dịch là: Travel warrant
+ Biên bản nghiệm thu trong tiếng Anh được dịch là: Product delivery slip
>>>>>> Tham khảo: Chứng từ ngân hàng tiếng Anh là gì?
Ví dụ về cách sử dụng cụm từ chứng từ kế toán tiếng Anh
– Chứng từ kế toán được thể hiện dưới dạng giấy tờ bản giấy để chứng minh nghiệp vụ kinh tế phát sinh, đã hoàn thành mà không thể hiện bằng dữ liệu điện tử. Được dịch sang tiếng Anh là: Accounting vouchers are presented in the form of paper papers to prove that economic transactions have arisen and have been completed but not expressed by electronic data.
– Chứng từ kế toán nếu thể hiện bằng dữ liệu điện tử, cần được mã hoá mà và không bị thay đổi trong quá trình giao dịch. Được dịch sang tiếng Anh là: Accounting vouchers, if presented in electronic data, should be encoded and not changed during the transaction.
– Phân loại chứng từ kế toán theo trình tự lập chứng từ, thì có thể phân ra thành hai loại là chứng từ gốc và chứng từ tổng hợp. Được dịch sang tiếng Anh là: Classification of accounting vouchers according to the order of making vouchers, they can be classified into two types, namely original documents and general documents.
Trên đây là nội dung tư vấn của chúng tôi liên quan đến chứng từ kế toán tiếng Anh là gì? hy vọng sẽ bổ ích với Quý độc giả.
Vận tải đa phương thức là gì? Ví dụ về vận tải đa phương thức
Cập nhật: 04/03/2024
Tăng vốn điều lệ tiếng Anh là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp của người phụ nữ trong tà áo dài?
Cập nhật: 04/03/2024
Ban quản trị nhà chung cư là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Thanh tra viên là gì? Mức lương của thanh tra viên
Cập nhật: 04/03/2024
Ý kiến pháp lý là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Chủ nghĩa Mác Lênin gồm mấy bộ phận cấu thành?
Cập nhật: 04/03/2024
Chứng chỉ hành nghề spa là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Một cốc là bao nhiêu aoxơ?
Cập nhật: 04/03/2024
Mbti là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Pồ cô sịp pồ là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Ăn nói xà lơ là gì và xuất phát từ đâu?
Cập nhật: 04/03/2024
Bác sĩ nội trú là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Quyết toán thuế là gì? Khi nào phải quyết toán thuế?
Cập nhật: 04/03/2024
AM là gì? AM là sáng hay tối?
Cập nhật: 04/03/2024
Cực đoan là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Quy mô dân số của một quốc gia là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Goodgirl là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Thượng tôn pháp luật là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Công tác dân vận là trách nhiệm của tổ chức nào?
Cập nhật: 04/03/2024
Cơ quan lãnh đạo cao nhất của chi đoàn là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Chứng chỉ công ty xây dựng là gì? Quy định về chứng chỉ hành nghề xây dựng
Cập nhật: 04/03/2024
Cap là gì? Cap viết tắt của từ gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Bestie là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
G9 là gì? G9 là viết tắt từ gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Ebitda là gì? Cách tính EBITDA theo Nghị định 132
Cập nhật: 04/03/2024
Go off là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Trap boy là gì? Dấu hiệu trap boy
Cập nhật: 04/03/2024
Hữu hình là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Busd là gì? Busd và USDT khác gì nhau?
Cập nhật: 04/03/2024
Khách quan là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
GOAT là gì? GOAT trong bóng đá là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Reup là gì? Reup bài viết là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Thấu kính hội tụ là gì? Đặc điểm của thấu kính hội tụ
Cập nhật: 04/03/2024
Thành lập công ty tại Thái Nguyên
Cập nhật: 04/03/2024