Số lượng tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: My Ly |
  • Cập nhật: 04/03/2024 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 5540 Lượt xem
5/5 - (7 bình chọn)

Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ có những chia sẻ giúp Quý vị làm sáng tỏ số lượng tiếng Anh là gì? Mời Quý vị tham khảo:

Số lượng là gì?

Số lượng là con số đo được, biểu thị sự ít hay nhiều của sự vật, hiện tượng. VD: số lượng học sinh, tăng cả về số lượng lẫn chất lượng.

Số lượng tiếng Anh là gì?

Số lượng tiếng Anh là number, amount, quantity và figure và có thể được định nghĩa như sau:

Quantity is a measured number, indicating how much or less of a thing or phenomenon.

Dù các từ number, amount, quantity và figure đều được sử dụng phổ biến nhưng cách thức sử dụng của chúng rất khác nhau. Quý vị có thể phân biệt theo bảng sau:

Từ vựng Phiên âm Cách sử dụng Ví dụ
Number /ˈnʌmbə/ Dùng với danh từ đếm được
(Countable Noun)
A great number of students are educated at home. (Rất nhiều học sinh được học ở nhà.)
Amount /əˈmaʊnt/ Dùng với danh từ không đếm được
(Uncountable Noun)
The child eats a large amount of food today. (Đứa trẻ ăn một lượng lớn thức ăn ngày hôm nay.)
Quantity /ˈkwɒntəti/ Dùng với danh từ có thể đếm, đo lường được.
Nhưng dùng với những vật vô tri, vô giác và trong văn viết nhiều hơn.
(Có thể sử dụng dạng số nhiều.)
Large quantities of meat and vegetables are enough for our party. (Số lượng lớn thịt và rau đủ cho bữa tiệc của chúng tôi.)
Figure /ˈfɪɡə/ Mang nghĩa dữ liệu, chỉ một con số, một bảng thống kê chính xác The population figure of Vietnam is increasing. (Số liệu dân số của Việt Nam ngày càng tăng.)

Lưu ý:

1/ Các danh từ chỉ số lượng phải có giới từ “of” khi đứng trước danh từ.

2/ Các tính từ đi chung với các từ trên:

– Huge/great/large/small + number/amount/quantity

– High/low + level/figure.

3/ Các bạn có để ý là động từ theo sau các chủ ngữ này là số ít không? Chỉ có trường hợp “quantity” dùng số nhiều thì động từ theo sau được chia ở dạng số nhiều.

Ví dụ sử dụng số lượng tiếng Anh

+ The statistics show that the number of… between… and… has doubled/halved.

Thống kê cho thấy số/lượng… từ… đến… đã tăng gấp đôi/giảm một nửa.

+ The fruit is energy-rich because of the large amount of sugar it contains.

Trái cây giàu năng lượng vì chứa một lượng lớn đường.

+ Most of the ships in the game can produce considerable amounts of firepower.

Hầu hết các tàu trong trò chơi đều có thể tạo ra một lượng hỏa lực đáng kể.

+ Being a fundamental term, quantity is used to refer to any type of quantitative properties or attributes of things.

Là một thuật ngữ cơ bản, số lượng được dùng để chỉ bất kỳ loại thuộc tính hoặc thuộc tính định lượng nào của sự vật.

+ First quantities of brandy – 25000 liters flowed from the same family cellar from which the ownership rights of the family had long been expropriated.

Số lượng rượu mạnh đầu tiên – 25000 lít chảy từ cùng một hầm rượu của gia đình mà từ lâu quyền sở hữu của gia đình đã bị tước đoạt.

5/5 - (7 bình chọn)