Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: My Ly |
  • Cập nhật: 28/12/2022 |
  • Giáo dục |
  • 3063 Lượt xem
5/5 - (6 bình chọn)

Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ có những chia sẻ giúp giải đáp thắc mắc sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì? Mời Quý vị tham khảo:

Sinh viên năm cuối là gì?

Sinh viên là người học tập tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp. Họ được truyền đạt kiến thức bài bản về một ngành, nghề, từ đó có cho mình những hành trang cho công việc sau này. Sinh viên được xã hội công nhận qua những bằng cấp đạt được trong quá trình học.

Sinh viên năm cuối là người đang theo học năm cuối của chương trình đạo tạo tại trường đại học, cao đẳng, trung cấp. Tùy vào lĩnh vực chuyên môn và trường đào tạo, số năm học của sinh viên có thể khác nhau, do đó, sinh viên năm cuối có thể là sinh viên đã học số năm khác nhau.

Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì?

Sinh viên năm cuối tiếng Anh là Senior, final-year student. Ngoài ra, nếu số năm học với trình đạo tạo là 4 năm, cũng có thể dùng 4nd-yeard với ý nghĩa tương đương.

Từ vựng liên quan đến sinh viên tiếng Anh

Ngoài giải đáp sinh viên năm cuối Tiếng Anh là gì? chúng tôi cung cấp một số từ vựng liên quan đến sinh viên tiếng Anh:

– Student: Sinh viên

– College students: Sinh viên đại học

– Graduate (student): sinh viên đang học bằng thạc sĩ

– Freshman: Sinh viên năm nhất.

– First-year student = 1st year: Sinh viên năm nhất.

– Sophomore: Sinh viên năm 2

– Second-year student = 2nd year: Sinh viên năm 2

– Junior: Sinh viên năm 3

– Third-year student = 3nd year: Sinh viên năm 3

– Senior: Sinh viên năm 4, sinh viên năm cuối

– Final-year student = 4nd-yeard: Sinh viên năm tư.

– Graduated student: Sinh viên đã tốt nghiệp

– A fresh graduate student: Sinh viên mới ra trường

– Alumni: Cựu sinh viên

– Bachelor: Cử nhân

Ví dụ sử dụng sinh viên năm cuối tiếng Anh

In which year did a Hoa Sen senior student sculler outrow an Hong Bang at Dam Sen?

Dịch: Vào năm nào đã xảy ra việc 1 sinh viên năm cuối Hoa Sen thắng 1 sinh viên năm cuối Hồng Bàng khi đua chèo thuyền ở Đầm Sen?

I know of a senior student who was so busy with the joys of student life that preparation for an exam was postponed.

Dịch: Tôi biết một sinh viên nam cuối rất bận rộn với những niềm vui của cuộc sống sinh viên đến nỗi sự chuẩn bị cho một kỳ thi bị trì hoãn.

Because he was on a final-year student, Elder Wong could work only 15 hours a week.

Dịch: Vì là sinh viên năm cuối nên Anh Cả Wong chỉ có thể làm việc 15 giờ một tuần.

In recent times, many of her final-year students have objected to the principle of the unique dignity and value of human life.

Dịch: Trong những lúc gần đây, nhiều sinh viên năm cuối của bà đã bác bỏ nguyên tắc về giá trị và phẩm giá của sinh mạng con người.

Final-year students resreach cost saving, while cutting the time spent studying or even attending courses that they see as less necessary.

Dịch: Các sinh viên năm cuối đang nghiên cứu chi phí tiết kiệm chi phí, trong khi cắt bớt thời gian nghiên cứu hay thậm chí không tham dự những khoá học mà họ thấy ít cần thiết.

Teachers are often asked to appoint senior student to student offices or they may recommend students as volunteers for special community programs.

Dịch: Thầy cô thường được yêu cầu bổ nhiệm sinh viên năm cuối đến các văn phòng sinh viên hoặc có thể giới thiệu sinh viên làm công tác tình nguyện cho các chương trình cộng đồng đặc biệt.

According to your direction, senior students respond to three of the seven questions found on the student instruction sheet.

Dịch: Dưới sự hướng dẫn của anh chị em, các sinh viên năm cuối trả lời ba trong số bảy câu hỏi trong tờ giấy hướng dẫn dành cho sinh viên.

In the face of that senior student, who sleeps just three hours before working the night shift , I think about my mom , who raised my sister and me on her own while she worked and earned her degree , who once turned to food stamps , but was still able to send us to the best schools in the country with the help of student loans and scholarships.

Dịch: Trên gương mặt của sinh viên năm cuối người ngủ chỉ có ba tiếng đồng hồ trước khi làm việc ca đêm , tôi nghĩ về mẹ của tôi, người một mình nuôi em gái của tôi và tôi trong khi cô ấy làm việc và kiếm mảnh bằng ; người từng hướng về phiếu trợ cấp thực phẩm nhưng vẫn còn có thể gởi chúng tôi đến trường học tốt nhất ở miền quê với sự giúp đỡ của tiền vay và học bổng dành cho sinh viên.

These new courses will be required for all incoming final-year students and will be available to continuing students.

Dịch: Các khóa học mới này đều cần thiết cho tất cả các sinh viên năm cuối nhập học và sẽ có sẵn cho các sinh viên tiếp tục học.

Well, because the only people who would want to live next to a final-year students is a frat house.

Dịch: Vì người duy nhất muốn ở cạnh các sinh viên năm cuối là hội sinh viên.

5/5 - (6 bình chọn)