Capture là gì?

  • Tác giả: Vũ Thu Hà |
  • Cập nhật: 04/03/2024 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 965 Lượt xem
5/5 - (5 bình chọn)

Capture là một thuật ngữ tưởng chừng xa lạ nhưng lại thường hay được nhắc đến trong đời sống, một trong số đó là thuật ngữ “cap màn hình” khi chúng ta nói chuyện hay muốn xem lại nội dung nhắn tin mà không cần phải sao chép lại. Capture là gì?

Capture là gì?

– Capture là sự giành được, sự bắt giữ, hoặc người bị bắt giữ, nếu theo động từ thì có nghĩa là bắt giữ, lấy được, chiếm được, giành được…

– Capture dùng để lấy tư liệu analog và chuyển đổi nó thành kỹ thuật số. Một trong những ứng dụng rõ ràng nhất là quay video. Một thẻ quay video có thể mất một tín hiệu video đến qua không khí hoặc từ một VCR và chuyển đổi nó thành một định dạng kỹ thuật số, chẳng hạn như MP4 cho sau này xem và chỉnh sửa.

– Tương tự như vậy, âm thanh chụp đề cập đến kỹ thuật số ghi âm analog. Một chụp màn hình đề cập đến chụp ảnh của một màn hình máy tính, để hiển thị một chương trình máy tính trong hành động hay để khoe các tùy chỉnh máy tính để bàn của mình.

– Ý nghĩa của từ Capture rất đa dạng nghĩa, tùy vào ngữ cảnh sử dụng sẽ có nghĩa khác nhau. Tuy nhiên trong thời buổi công nghệ như hiện nay, từ này còn được sử dụng cho nhiều mục đích khác mà đa số mọi người đều không thể nắm được hết. 

Trong từ điển Anh – Việt, từ Capture có những nghĩa sau:

Danh từ

– Sự bắt giữ, hành động bắt giữ (người hoặc con vật).

Ví dụ: The shooting happened while the man was trying to evade capture by the security forces (Vụ nổ súng xảy ra trong khi người đàn ông đang cố gắng tránh khỏi sự bắt giữ của lực lượng an ninh).

– Hành động chiếm đoạt, giành quyền kiểm soát bằng vũ lực hoặc mưu kế.

Ví dụ: They witnessed the capture of the city by rebel troops (Họ đã chứng kiến cuộc chiếm đóng thành phố của quân nổi dậy).

– Một thứ bị tịch thu, giành được, hoặc phần thưởng chiến thắng.

Động từ

– Giam cầm, bắt giữ.

Ví dụ: Most of the women had been captured (Hầu hết phụ nữ đã bị bắt).

– Chiếm đoạt, giành quyền sở hữu hoặc kiểm soát.

Ví dụ: The United States captured Puerto Rico from the Spaniards in 1898 (Hoa Kỳ chiếm được Puerto Rico từ người Tây Ban Nha vào năm 1898).

– Thu hút (sự chú ý hoặc trí tưởng tượng).

Ví dụ: The performer captured our attention (Người nghệ sĩ thu hút sự chú ý của chúng tôi).

– Diễn tả, mô tả.

Ví dụ: The artist captured her likeness (Hoạ sĩ đã diễn tả được chân dung của cô ấy).

– Ghi lại một sự kiện bằng cách quay phim hoặc chụp ảnh.

Ví dụ: The whole incident was captured by a young photographer (Toàn bộ sự việc đã được chụp bởi một nhiếp ảnh gia trẻ tuổi).

Ý nghĩa của Capture trong một số ngành khoa học

Capture là gì? Capture được dịch ra với rất đa dạng nghĩa và sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực của cuộc sống ngày nay. Tuỳ vào từng lĩnh vực cụ thể mà từ này sẽ mang những ý nghĩa khác nhau. Capture sẽ được sử dụng chính trong lĩnh vực về công nghệ máy tính bằng các thuật ngữ như Data Capture, Screen Capture, Capture Card, và Motion Capture.

– Data Capture được hiểu như là hệ thống thu thập dữ liệu tự động trên máy tính. Đây là hoạt động thu thập thông tin, dữ liệu để chuyển đổi chúng qua một hình thức mà máy tính có thể đọc hiểu và xử lý được. 

– Screen Capture là hoạt động chụp màn hình (Screenshot) hoặc quay lại (Screencast) những nội dung đang hiển thị trên máy tính. 

– Capture Card là một thiết bị đầu vào được dùng để chuyển đổi tín hiệu gameplay qua dữ liệu kỹ thuật số giúp chúng ta đăng tải nội dung lên Internet. Với thiết bị này cùng với những phụ kiện khác như cáp HDMI sẽ hỗ trợ bạn ghi lại, chia sẻ và phát trực tuyến (livestream) toàn bộ màn hình máy tính của mình lên bất kỳ nền tảng mạng xã hội nào.

– Motion Capture trong lĩnh vực khoa học máy tính là một công nghệ giúp nắm bắt nhanh, chi tiết các chuyển động. Được dùng để ghi lại quá trình chuyển động của các vật thể hoặc con người, được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau như giải trí (làm phim), quân sự, ứng dụng y tế, thể thao. 

Một số từ liên quan đến từ Capture

Capture là gì? đã được giải thích ở nội dung trên, dưới đây sẽ là một số từ liên quan đến từ Capture:

– K-electron capture: bắt electron (lớp) K

– L capture: Sự bắt K

– Capture (vs): Sắt lại

– Capture adapter: Bộ điều hợp bắt

– Capture adapter: Bộ điều hợp bắt giữ

– Capture effect: Hiệu ứng bắt

– Data capture: Bắt giữ dữ liệu

– Electron capture: Sự bắt điện tử

– Electron capture detector: Máy dò sự bắt điện tử

– Electron capture transition: Sự chuyển bắt electron

– Maximum capture frame rate: Tỷ lệ khung bắt cực đại

– Nonproductive capture: Bắt vô ích

– Resonance capture: Sự bắt cộng hưởng (các nơtron)

– Screen capture: Bắt hình

– Capture effect: Hiệu ứng bắt giữ

– Capture key: Phím bắt giữ

– Capture rate: Tỉ số bắt giữ

– Free of capture and seizure: Miễn bắt giữ và tịch thu

– Neutron capture: Bắt nơtron sinh bức xạ

– Neutron radiative capture: Sự bắt notron bức xạ

– Maximum capture frame rate: Tỷ lệ khung bắt cực đại

– Capture gamma rays: Tia gama trong sự bắt

– Capture unit: Đơn vị bắt

– Capture cross section: Tiết diện bắt.

5/5 - (5 bình chọn)