Vốn điều lệ tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: Phương Thảo |
  • Cập nhật: 19/08/2021 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 933 Lượt xem
5/5 - (6 bình chọn)

Vốn điều lệ là gì?

Vốn điều lệ là tài sản mà thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào Điều lệ công ty.

Theo như quy định của pháp luật, tài sản được sử dụng làm vốn điều lệ của công ty là Đồng Việt Nam, ngoại tệ, vàng, các giấy tờ có giá khác và quyền tài sản.

Vốn điều lệ có vai trò làm cơ sở xác định tỉ lệ phần vốn góp giữa các thành viên trong công ty. Từ đó có thể xác định được mức hưởng lợi ích, chịu trách nhiệm của các thành viên góp vốn.

Pháp luật không quy định mức vốn điều lệ tối thiểu khi thành lập công ty hoạt động các ngành nghề thông thường, trừ một số trường hợp đăng ký kinh doanh một số lĩnh vực, ngành nghề đặc thù theo luật định. Phần vốn điều lệ tối đa pháp luật không có quy định giới hạn.

>>> Tham khảo: Nghiệm thu tiếng Anh là gì?

Vốn điều lệ tiếng Anh là gì?

Vốn điều lệ tiếng Anh là: Authorized capital.

Ngoài ra, vốn điều lệ tiếng Anh được định nghĩa như sau:

Authorized capital means an asset contributed or committed to contribute by a member or shareholder in a specified period and recorded in the company charter.

According to the law, the assets used as the company’s authorized capital are Vietnam Dong, foreign currencies, gold, other valuable papers and property rights.

Authorized capital serves as a basis to determine the percentage of capital contribution among members of the company. From that, it is possible to determine the benefits, responsibilities of capital contributors.

The law does not stipulate the minimum authorized capital level when establishing companies operating in common industries, except for some cases of business registration in a number of specific domains and trades prescribed by law. The maximum amount of authorized capital that does not have a limit.

>>> Tìm hiểu: Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì?

Danh sách từ khác tương ứng vốn điều lệ tiếng Anh là gì?

Từ đồng nghĩa với vốn điều lệ theo định nghĩa của tiếng Anh là: Charter capital.

Tuy nhiên, tùy thuộc vào các trường hợp khác nhau, cũng như các lĩnh vực cụ thể mà có thể sử dụng một số từ, cụm từ tương đồng với vồn điều lệ như sau:

– Tài sản chung. Được dịch sang tiếng Anh là: Common property.

– Tiền góp vốn chung. Được dịch sang tiếng Anh là: Common capital contribution.

– Tài sản góp vốn. Được dịch sang tiếng Anh là: Capital contribution assets.

– Cổ phần công ty. Được dịch sang tiếng Anh là: Joint stock company. Phần vốn hoạt động của công ty cổ phần được chia thành các phần bằng nhau được gọi là cổ phần. Chính vì thế cổ phần nói chung tương đương với điều lệ và áp dụng riêng biệt cho loại hình công ty cổ phần.

>>> Tham khảo: Thống kê tiếng Anh là gì?

 

Cụm từ thường sử dụng khi nhắc đến vốn điều lệ tiếng Anh viết như thế nào?

Các cụm từ thường sử dụng khi nhắc đến vốn điều lệ tiếng Anh được sử dụng khá phổ biến trong nhu cầu tìm hiểu của mọi người. Ví dụ như:

– Vốn điều lệ tiếng Anh là gì? Được dịch sang tiếng Anh như sau: What is the charter capital of English. Hoặc : What is the authorized capital of English.

– Cách tính vốn điều lệ. Được dịch sang tiếng Anh là: Calculation of charter capital.

– Giá trị thực của vốn điều lệ là gì? Được dịch sang tiếng Anh là: What is the real value of charter capital?

– Kiểm tra vốn điều lệ của công ty. Được dịch sang tiếng Anh là: Check the charter capital of the company.

– Doanh nghiệp tư nhân có vốn điều lệ không? Được dịch sang tiếng Anh là: Do private enterprises have charter capital?

>>> Tham khảo: Báo giá tiếng Anh là gì?

5/5 - (6 bình chọn)