Viết tắt tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: Ngọc Lan |
  • Cập nhật: 19/08/2021 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 1131 Lượt xem
5/5 - (5 bình chọn)

Không ít lần chúng ta đọc một trạng thái trên trang cá nhân của một người hoặc là các bài viết của các cơ quan nhà nước và các tổ chức thế giới gặp rất nhiều từ được viết tắt từ các từ tiếng Anh, nhưng vốn từ lại hạn chế không thể hiểu được ý nghĩa của nó.

Trong bài viết này, tổng đài tư vấn TBT xin giới thiệu đến quý khách hàng về viết tắt từ và cụm từ trong tiếng Anh.

>>> Tham khảo: Khu đô thị tiếng Anh là gì?

Viết tắt là gì?

Viết tắt là một dạng rút gọn  cách viết của một từ hay cụm từ, thông thường bao gồm một hay nhiều chữ cái mà chúng mà chúng được lấy từ chính từ ngữ được viết tắt. Ví dụ, chẳng hạn như chữ “Chính phủ” có thể được viết tắt thành “CP”.

>>> Tham khảo thêm: Chuyên ngành tiếng Anh là gì?

Viết tắt tiếng Anh là gì?

Viết tắt tiếng Anh là Abbreviation

Viết tắt tiếng Anh được định nghĩa như sau:

Abbreviations are a shortened form of a word or phrase, usually consist of one or more letters that are derived from the abbreviated word itself. For example, word “government” can be abbreviated by “gov”.

>>> Xem thêm: Huyện tiếng Anh là gì?

Danh sách từ viết tắt bằng tiếng Anh

STT Tiếng Anh Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt
Các từ viết tắt  cơ quan nhà nước tại Việt Nam
1 Ministry of Justice MOJ Bộ Tư pháp
2 Ministry  of Natural Resources and Environment MOHA Bộ Tài nguyên và Môi trường
3 Ministry of Health MOH Bộ Y tế
4 Ministry of Transport MOT Bộ Giao thông vận tải
5 Ministry of Culture, Sports and Tourism MOCSAT Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch
6 Government Inspectorate GI Thanh tra Chính phủ
7 The state bank of Viet Nam Ngân hàng nhà nước Việt Nam
8 Committee of Ethnic Affairs CEMA Ủy ban dân tộc
9 Office of the Government GO Văn phòng Chính phủ
10 Viet Nam Social Security VSI Bảo hiểm xã hội Việt Nam
11 Viet Nam News Agency VNA Thông tấn xã Việt Nam
12 Voice of Viet Nam VOV Đài tiếng nói Việt Nam
13 Viet Nam television VTV Đài truyền hình Việt Nam
14 Viet Nam Academy of Science and Technology VAST Viện khoa học và công nghệ Việt Nam
15 Socialist Republic of Viet Nam SRV Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Các từ viết tắt các trường đại học
16 Academy of Journalism and Communication AJC Học viện báo chí và tuyên truyền
17 Viet Nam national university, Ha Noi VNU Đại học quốc gia Hà Nội
18 National Economics University NEU Đại học Kinh tế Quốc dân
19 Ho Chi Minh City University of Technology HUTECH Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
20 Ha Noi University of Industry HUI Đại học công nghiệp Hà Nội
21 University of Science Ho Chi Minh city HCMUS Đại học khoa học tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh
22 University of Architecture Ho Chi Minh City UAH Đại học kiến trúc thành hố Hồ Chí Minh
23 University of Economics – Technology for Industries UNETI Đại học kinh tế  – kĩ thuật công nghiệp
24 Học viện công nghệ bưu chính viễn thông PTIT Post and Telecommunications Institute of Technology
25 Ha Noi University of Business and Technology HUBT Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Các từ viết tắt thông thường
26 Lesbian Gay Bisexual Transgender LGBT Cộng đồng người đồng tính
27 You only live once YOLO Bạn chỉ sống một lần duy nhất
28 Gross Domestic Product GDP Tổng sản phẩm quốc nội
29 Fear of Missing Out FOMO Sợ bỏ lỡ
30 Value Added Tax VAT Thuế giá trị gia tăng

>>> Tham khảo: Đánh giá tiếng Anh là gì?

5/5 - (5 bình chọn)