Văn bản tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: Ngọc Lan |
  • Cập nhật: 19/08/2021 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 1742 Lượt xem
5/5 - (5 bình chọn)

Văn bản là gì?

Văn bản là một trong những phương tiện dùng để ghi nhận, lưu giữ và truyền đạt các thông tin từ người này sang người khác bằng những ký hiệu hay ngôn ngữ nhất định.

Hay nói cách khác văn bản là một hình thức thể hiện và truyền đạt thông tin bằng ngôn ngữ viết trên các chất liệu khác nhau (giấy, vải, bia đá…) thể hiện ý chí của một chủ thể nhằm mục đích thông báo hoặc yêu cầu chủ thể tiếp nhận thông tin phải thực hiện một hành vi nào đó để đáp ứng nhu cầu của chủ văn bản.

Hiện nay, chưa có cách phân chia loại văn bản cụ thể, tuy nhiên, ta có thể hiểu văn bản bao gồm các loại như sau: văn kiện, văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính, hợp đồng, hóa đơn, chứng chỉ, bằng cấp, sec, di chúc, bia đá, điều lệ chính trị, tuyên ngôn độc lập,…

>>> Tham khảo: Giáo trình là gì? Giáo trình tiếng Anh là gì?

Văn bản tiếng Anh là gì?

Văn bản tiếng Anh là Text.

Trong một số trường hợp, có thể sử dụng từ Document thay thế cho từ Text.

Ngoài ra, văn bản tiếng Anh còn được định nghĩa như sau:

Text is one of the means used to record, store and communicate information from one person to another in certain symbols or languages.

In other words, text is a form of expressing and communicating information in written language on different materials (paper, cloth, stone …) expressing the will of a subject for the purpose of notification or request the recipient of information to perform a certain act to meet the needs of the text owner.

Currently, there is no way to classify specific types of documents, however, we can understand documents including the following types: documents, legal documents, administrative documents, contracts, invoices, certificates, diplomas, secs, wills, stele, political conditions, declaration of independence, …

>>> Tham khảo: Nghiệm thu tiếng Anh là gì?

Các từ đi liền với văn bản tiếng Anh là gì?

Thường ngày, mọi người sử dụng từ văn bản rất nhiều, từ giao tiếp thường ngày dế giao tiếp trong công việc. Khi nhắc đến từ văn bản tiếng Anh, mọi người thường sử dụng các từ ngữ đi kèm như:

– Lập văn bản có nghĩa tiếng Anh là Create a text;

– Công văn có nghĩa tiếng Anh là Documentary hoặc Archives;

– Phúc đáp công văn có nghĩa tiếng Anh là Reply to documentary;

– Văn bản pháp luật có nghĩa tiếng Anh là Legal text;

– Chủ thể có nghĩa tiếng Anh là Subject;

– Cơ quan ban hành có nghĩa tiếng Anh là Agency issued;

– Chữ viết có nghĩa tiếng Anh là Writing;

– Con số có nghĩa tiếng Anh là Numbers;

– Thông tin có nghĩa tiếng Anh là Informotion;

– Ngôn ngữ có nghĩa tiếng Anh là Language;

– Tài liệu có nghĩa tiếng Anh là Document.

Một số ví dụ câu văn có sử dụng văn bản tiếng Anh như thế nào?

Để cho Quý độc giả hiểu rõ hơn về cách dùng từ văn bản tiếng Anh, chúng tôi đưa ra một số ví dụng câu văn có sử dụng văn bản tiếng Anh như sau:

– Các cá nhân, tổ chức cần tìm hiểu cách thức lập văn bản cho đúng với hình thức, quy trình –  Individuals and organizations need to find out how to properly text the form and process;

– Cá nhân, tổ chức cần phúc đáp các công văn được gửi từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền – Individuals and organizations should respond to official dispatches sent from competent state agencies;

– Di chúc là văn bản thể hiện ý chí của chủ thể về việc định đoạt tài sản sau khi chết –  A will is a text that expresses the will of the subject about making a piece of property after death;

– Quốc hội, Chính phủ là những cơ quan điển hình có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật – The National Assembly and the Government are typical bodies with competence to promulgate legal documents;

– Nếu không nắm được cách phúc đáp công văn của các cơ quan có thẩm quyền, các chủ thể có thể tham khảo hoặc nhờ các cơ quan hướng dẫn trực tiếp – If you do not know how to respond to the dispatch of the competent authorities, you can consult or ask the agencies for direct guidance.

>>> Tham khảo: Thông báo tiếng Anh là gì?

5/5 - (5 bình chọn)