Thông báo tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: Phương Thảo |
  • Cập nhật: 19/08/2021 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 2312 Lượt xem
5/5 - (6 bình chọn)

Thông báo là từ ngữ được sử dụng rất thường xuyên trong cuộc sống, cũng như trong văn bản hành chính thông dụng. Trong bài này, Công ty TBT Việt Nam xin chia sẻ thêm cho Quý độc giả một số nội dung liên quan đến thông báo tiếng Anh.

Thông báo là gì?

Thông báo là báo cho người khác biết về một sự vật, sự việc nào đó theo từ điển tiếng Việt.

Còn xét dưới góc độ văn bản, thông báo là văn bản hành chính thông dụng được sử dụng để truyền đạt thông tin, nội dung của một tin tức, một sự kiện, một mệnh lệnh quản lý đơn giản hay những thông tin nhanh văn bản quan trọng của các cơ quan, tổ chức cho các chủ thể có liên quan được biết hoặc thực thi.

Thông báo mang chức năng thông tin, truyển tải những thông tin cần thiết cho các đối tượng liên quan biết. Giúp cho thực hiện công việc một cách trôi chảy nhất có thể.

Ví dụ: Thông báo về triển khai kế hoạch đi du lịch của công ty; thông báo về điều chuyển nhân sự,…

>>> Tham khảo: Trung tá tiếng Anh là gì?

Thông báo tiếng Anh là gì?

Thông báo tiếng Anh là Announcement (n).

Thông báo trong tiếng Anh được định nghĩa như sau:

Notice is to notify others about a certain thing or events.

Written Notice is a common adminitrative text, used to communicate connent of events, imformations or important texts of organization to related partners.

Announcement brings news and information, conveying the nessary information to the relevant subjiects. Help make the jos as smoothly as possible.

>>> Tham khảo: Chi nhánh tiếng Anh là gì?

Cụm từ khác tương ứng với thông báo báo tiếng Anh là gì?

Như trình bày bên trên, cụm từ “thông báo” trong tiếng Anh là “Announcement”. Cụm từ thông báo còn tương ứng với một số từ đồng nghĩa khác, cụm từ đồng nghĩa với từ thông báo có thể là danh từ hoặc động từ.

Một số từ đồng nghĩa phổ biến với cụm từ thông báo tiếng Anh, gồm có:

1/ Notice

2/ Inform

3/ Message

4/ Notification

5/ Communique

6/ Statement

7/ Declaration

8/ Proclamation

Tùy vào mục đích của người sử dụng, ngữ cảnh khi viết để lựa chọn cụm từ thông báo tiếng Anh sao cho phù hợp nhất.

>>> Tham khảo: Nghỉ phép tiếng Anh là gì?

Ví dụ cụm từ thường gắn với thông báo tiếng Anh như thế nào?

Dưới đây Công ty TBT Việt Nam xin giới thiệu đến Quý độc giả một số cách dùng cụm từ thông báo- Announcement.

Ví dụ:

+ Ngày hôm nay tôi có điều quan trọng muốn thông báo với mọi người => I have a big announcement to make to day;

+ Thông báo về lời khai, giấy tờ => Announcement deposititions, to ptoduce documents;

+ Vì tình huống đột ngột, buổi hội nghị tối nay sẽ bị hủy bỏ cho đến khi có thông báo tiếp theo => Due to unforeseen circumstances, tonight’s meeting has been cancelled until further announcement;

+ Jennie yêu cầu Rose gửi thông báo rằng một đại hội sẽ được tổ chức vào thứ hai tới => Jennie asked Rose to send out a notice that a conference would be held theo following Monday;

+ Thông báo này cần phải được kèm theo với mỗi quyển tạp chí => This notice must be included on each copy made….

Trên đây là những tư vấn liên quan đến thông báo tiếng Anh của Công ty tư vấn TBT Việt Nam, hy vọng mang lại mang lại thông tin hữu ích đến Quý độc giả tham khảo.

>>> Tham khảo: Thượng Tá Tiếng Anh Là Gì?

5/5 - (6 bình chọn)