‘thiết thực’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

  • Tác giả: admin |
  • Cập nhật: 21/04/2022 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 123 Lượt xem
Đánh giá post
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” thiết thực “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ thiết thực, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ thiết thực trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Cho thấy rõ giá trị thiết thực

Practical Value Made Clear

2. Một cái móc câu sẽ thiết thực hơn.

Uh … a hook would be more practical .

3. 157 23 Cho thấy rõ giá trị thiết thực

157 23 Practical Value Made Clear

4. Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ —Chung thủy

Tailor-Made and Timeless Values — Fidelity

5. Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Tự chủ

Tailor-Made and Timeless Values — Self-Control

6. Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Trung thực

Tailor-Made and Timeless Values — Honesty

7. Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ —Tự chủ

Tailor-Made and Timeless Values — Self-Control

8. Người ấy chối bỏ* mọi sự khôn ngoan thiết thực.

He rejects * all practical wisdom .

9. Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ —Trung thực

Tailor-Made and Timeless Values — Honesty

10. Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Chung thủy

Tailor-Made and Timeless Values — Fidelity

11. □ Các trưởng lão có thể làm những điều thiết thực nào?

□ What practical steps might be taken by the elders ?

12. Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ —Tình yêu thương

Tailor-Made and Timeless Values — Love

13. Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Tình yêu thương

Tailor-Made and Timeless Values — Love

14. ” Hãy làm gì đó thiết thực vào, làm dược sĩ đi. “

” Be practical, be a pharmacist. ”

15. Hãy làm cho bài giảng của bạn thực tế và thiết thực.

Make your talk practical and true to life .

16. 18 Anh chị có ‘gìn giữ sự khôn ngoan thiết thực’ không?

18 Do You “ Safeguard Practical Wisdom ” ?

17. Bạn hãy giúp con thấy rõ lợi ích thiết thực của việc học.

Finally, help your children see the practical benefits of study .

18. Nên có các mục tiêu thiết thực và thích hợp với khả năng.

Goals must be practical and set according to what we are able to accomplish .

19. Hãy tìm những cách thiết thực để giúp đỡ gia quyến của người đã khuất

Find practical ways to offer help to the bereaved

20. Chúng ta có thể rút tỉa một bài học thiết thực từ câu chuyện này.

We might draw a practical lesson from this .

21. Phi-e-rơ đã biểu hiện sự khôn ngoan thiết thực, “đứng ra… cao giọng giảng”.

Showing practical wisdom, Peter “ stood up. .. and raised his voice. ”

22. Tạp chí này cho biết tại sao tính trung thực vẫn thiết thực vào thời nay”.

This magazine explains why it is practical to be honest. ”

23. Hãy tận dụng sách Giới trẻ thắc mắc—Những lời giải đáp thiết thực, Tập 2.

Make good use of Questions Young People Ask — Answers That Work, Volume 2 .

24. Quả thật, khoa học ảnh hưởng thiết thực đến đời sống bạn cũng như cả nhân loại.

Science has affected your life in many positive ways .

25. Chúng tôi tin chúng tôi đang tiến đến gần tính thiết thực và giá cả phải chăng.

We believe we’re getting very close to something practical and affordable.

26. Cung cấp những trợ giúp thiết thực để thực hiện chỉ dẫn của Hội đồng Lãnh đạo.

Provides practical assistance in implementing the direction of the Governing Body .
27. Nhưng chúng rất thiết yếu, thực sự thiết yếu để biểu thức toán học đó có nghĩa .
But they’re necessary : they’re necessary to make that mathematics work .

28. Quả thật, những nguyên tắc trong Kinh Thánh thiết thực và kịp thời hơn bao giờ hết!

Really, then, Bible principles are more relevant and timely than ever !

29. “Doanh nghiệp, chính phủ và khu vực công cần có các hành động thiết thực”, bà Kwakwa nói.

“ Businesses, the government and the public sector should take practical actions, ” said Ms.

30. Các trang kế tiếp trong chương này đưa ra những câu trả lời chân thật và thiết thực”.

The following pages in this chapter outline honest, workable answers. ”

31. 8, 9. (a) Chúng ta nhận được sự trợ giúp thiết thực nào tại buổi nhóm họp giữa tuần?

8, 9. ( a ) What practical help do we receive at our midweek meetings ?

32. nơi trang 228 của sách Giới trẻ thắc mắc—Những lời giải đáp thiết thực, tập 1 (Anh ngữ).

on page 228 of the book Questions Young People Ask — Answers That Work, Volume 1 .

33. □ Trong lời tiên tri của Sô-phô-ni có thông điệp cảnh cáo nào thiết thực cho chúng ta?

□ What warning message in the prophecy of Zephaniah is of practical help to us ?

34. 16 Kinh nghiệm hay sự giao thiệp của bạn có thể trở nên một nguồn giúp đỡ thiết thực.

16 Your experience or contacts can become a source of practical aid .

35. Kinh Thánh đưa ra một nguyên tắc quan trọng và thiết thực: Hãy ghi trên giấy trắng mực đen!

The Bible provides an important and useful principle : Put everything down in writing !

36. (Ma-thi-ơ 11:28-30) Phương pháp giảng dạy của ngài rõ ràng, đơn giản và thiết thực.

( Matthew 11 : 28-30 ) His manner of teaching was clear, simple, and practical .

37. Kinh Thánh khuyến giục như sau: “Hãy gìn giữ sự khôn ngoan thiết thực và khả năng suy xét”.

“ Safeguard practical wisdom and thinking ability, ” urges the Bible .

38. Sách Giới trẻ thắc mắc—Những lời giải đáp thiết thực, Tập 2, cung cấp những lời khuyên như thế.

Questions Young People Ask — Answers That Work, Volume 2, provides just that .

39. Các chương 5 và 6 chứa đựng bài giảng về những kết quả thiết thực của giáo lý đức tin.

Chapters 5 and 6 contain a sermon on the practical results of the doctrine of faith .

40. Chắc chắn, tránh các thực hành có hại như thế là sự che chở thiết thực trong thế gian hiện nay.

Surely, avoiding such hurtful practices is a practical safeguard in today’s world .

41. Có một tài liệu chứa những lời khuyên thiết thực và đáng tin cậy về việc trở thành người cha gương mẫu.

There is a source of practical and trustworthy advice on how to be a good father .

42. Đồ gốm Valdivia ban đầu thô và thiết thực, nhưng nó trở nên sặc sỡ, tinh tế và lớn theo thời gian.

Valdivian pottery initially was rough and practical, but it became showy, delicate, and big over time .

43. Màu trắng chì là lựa chọn thiết thực duy nhất cho sơn dầu trắng hay màu keo đến tận thế kỉ thứ 19.

Lead white was the only practical choice for white oil or tempera paint until the 19 th century .

44. 8 Người ta nói “sự lương thiện là chính sách tốt nhất”, có nghĩa là sự lương thiện đem lại lợi ích thiết thực.

8 It has been said that ‘ honesty is the best policy, ’ meaning that honesty brings practical results .

45. Không những Giê-su nói đến sự cấp bách mà ngài còn khẩn cấp làm việc thích hợp với lời nói thiết thực của ngài.

Not only did Jesus speak about urgency but he also backed up the realism of his words by working with urgency .

46. Hãy dùng phần lề rộng của trang sách để ghi chú những điểm thiết thực mà bạn học được qua các cuộc thảo luận trong trường.

Use the generous margins to write down practical points that you learn during discussions at the school .

47. Và như hầu hết các bạn không giữ chế độ kiêng khem vào cuối tuần, nên tôi muốn nghĩ về một số ví dụ có thể thiết thực hơn.

And so most of you aren’t tackling oppressive regimes on the weekends, so I wanted to think of a few examples that might be a little bit more relatable .

48. Nhưng nhờ chuẩn bị trước cũng như giúp đỡ cách thiết thực, bạn có thể giúp bạn bè hoặc người thân vượt qua giai đoạn cam go ấy.—Châm-ngôn 17:17.

But through forethought and practical assistance, you can help a friend or a relative make the best of a difficult situation. — Proverbs 17 : 17 .

49. Đành rằng ngay cả những người không có đức tin nơi Đức Chúa Trời cũng có thể ăn ở phải đạo và đặt ra những tiêu chuẩn luân lý thiết thực và đáng quý.

Xem thêm: Mại dâm là gì?

Granted, even those who have no belief in God have the ability to behave in a morally upright manner and to develop practical and honorable ethical codes .

50. Kinh Thánh cho thấy tiền bạc bảo vệ thiết thực chống lại sự bần cùng và những khó khăn đi kèm, nó có khả năng giúp người ta mua được những thứ cần thiết.

The Bible shows that money provides a practical defense against poverty and its attendant troubles, enabling people to procure necessities .

Đánh giá post