Nghiệm thu tiếng Anh là gì?
Mục lục
Nghiệm thu là hoạt động quan trọng trước khi đưa sản phẩm hay dịch vụ đưa vào sử dụng. Thuật ngữ này trong tiếng Anh thuật ngữ này thường bị gây nhầm lẫn với các từ khác. Trong bài viết này, TBT Việt Nam sẽ hướng dẫn Quý vị cách sử dụng thuật ngữ mang nghĩa nghiệm thu trong tiếng Anh.
Nghiệm thu là gì?
Nghiệm thu là quá trình kiểm tra, thẩm định sản phẩm, công việc, công trình, hoạt động này bao gồm cả kiểm tra và nhận bàn giao lại sản phẩm, công việc hay công trình. Và nó được tiến hành trước khi đưa sản phẩm, công việc, công trình vào sử dụng.
>>>> Tham khảo: Công văn tiếng Anh là gì?
Nghiệm thu trong tiếng Anh là gì?
Nghiệm thu trong tiếng Anh là: Acceptance, ngoài ra nghiệm thu được giải thích trong tiếng Anh như sau:
Acceptance is the process of examining and appraising products, works, works and activities, including checking and receiving and handing over products, works or works. And it is conducted before putting products, jobs, works into use
Nghiệm thu tiếng Anh là Acceptance
– Nghiệm thu trong tiếng Anh được pháp âm là: /əkˈseptəns/
– Ví dụ Acceptance trong câu:
+ Please confirm your acceptance of this offer in writing
+ He made a short acceptance speech
+ The new laws have gained widespread acceptance
>>>>> Xem thêm: Huyện tiếng Anh là gì?
Một số cụm từ đi kèm nghiệm thu trong tiếng Anh
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Bản báo cáo nghiệm thu | Acceptance certificate
Acceptance report |
Bản vẽ nghiệm thu | Acceptance drawing |
Biên bản nghiệm thu | Certificate of Acceptance
Acceptance certifitace |
Các tiêu chuẩn nghiệm thu | Standards of acceptance |
Điều kiện nghiệm thu | Conditions of Acceptance |
Hợp đồng nghiệm thu | Acceptance contract |
Kế hoạch lấy mẫu nghiệm thu | Acceptance sampling plan |
Sự nghiệm thu công trình | Acceptance of work |
Sự nghiệm thu công việc | Work Acceptance |
Sự nghiệm thu cuối cùng | Final Acceptance |
Quá trình nghiệm thu sản phẩm | Product acceptance process |
Biên bản nghiệm thu công việc sửa chữa | acceptance record of repair work |
Hồ sơ nghiệm thu | acceptance documents |
File biên bản nghiệm thu | acceptance record file |
Cách đánh số biên bản nghiệm thu | how to number the acceptance record |
Itp nghiệm thu | IT Acceptance |
Xác xuất nghiệm thu nhỏ nhất | Minimum probality of acceptance |
Cụm từ thường sử dụng khi nhắc đến nghiệm thu trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh chuyên ngành, thì nhiều trường hợp gây nhầm lẫn giữa inspection và Acceptance. Nhưng để có thể dịch được nghĩa của một từ từ tiếng Việt sang tiếng Anh thì phải có sự đối chiếu so sánh, ngữ nghĩa gốc của chúng. Rồi sau đó tìm hiểu nghĩa này được áp dụng trong thực tiễn ra sao thì mới có thể chuyển nghĩa chính xác. Và Nghiệm thu trong tiếng Anh là Acceptance.
Một số từ đồng nghĩa với Acceptance: Acceptation, acquiescencein, agreement with, sufferance, undertaking, toleration, receipt, complaiance with, belief in, adoption, credence…
Giới từ của Acceptance: Acceptance (Danh từ); Acceptation ( Danh từ); Accepted ( tính từ); Acceptably ( trạng từ); Acceptable ( tính từ).
>>> Tìm hiểu thêm: Chuyên ngành tiếng Anh là gì?
Vận tải đa phương thức là gì? Ví dụ về vận tải đa phương thức
Cập nhật: 19/08/2021
Tăng vốn điều lệ tiếng Anh là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp của người phụ nữ trong tà áo dài?
Cập nhật: 19/08/2021
Ban quản trị nhà chung cư là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Thanh tra viên là gì? Mức lương của thanh tra viên
Cập nhật: 19/08/2021
Ý kiến pháp lý là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Chủ nghĩa Mác Lênin gồm mấy bộ phận cấu thành?
Cập nhật: 19/08/2021
Chứng chỉ hành nghề spa là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Một cốc là bao nhiêu aoxơ?
Cập nhật: 19/08/2021
Mbti là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Pồ cô sịp pồ là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Ăn nói xà lơ là gì và xuất phát từ đâu?
Cập nhật: 19/08/2021
Bác sĩ nội trú là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Quyết toán thuế là gì? Khi nào phải quyết toán thuế?
Cập nhật: 19/08/2021
AM là gì? AM là sáng hay tối?
Cập nhật: 19/08/2021
Cực đoan là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Quy mô dân số của một quốc gia là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Goodgirl là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Thượng tôn pháp luật là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Công tác dân vận là trách nhiệm của tổ chức nào?
Cập nhật: 19/08/2021
Cơ quan lãnh đạo cao nhất của chi đoàn là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Chứng chỉ công ty xây dựng là gì? Quy định về chứng chỉ hành nghề xây dựng
Cập nhật: 19/08/2021
Cap là gì? Cap viết tắt của từ gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Bestie là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
G9 là gì? G9 là viết tắt từ gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Ebitda là gì? Cách tính EBITDA theo Nghị định 132
Cập nhật: 19/08/2021
Go off là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Trap boy là gì? Dấu hiệu trap boy
Cập nhật: 19/08/2021
Hữu hình là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Busd là gì? Busd và USDT khác gì nhau?
Cập nhật: 19/08/2021
Khách quan là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
GOAT là gì? GOAT trong bóng đá là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Reup là gì? Reup bài viết là gì?
Cập nhật: 19/08/2021
Thấu kính hội tụ là gì? Đặc điểm của thấu kính hội tụ
Cập nhật: 19/08/2021
Thành lập công ty tại Thái Nguyên
Cập nhật: 19/08/2021