Hướng dẫn điền tờ khai đề nghị cấp thị thực

  • Tác giả: admin |
  • Cập nhật: 07/03/2022 |
  • Tư vấn pháp luật |
  • 183 Lượt xem
5/5 - (21 bình chọn)

Khi nhập cảnh vào Việt Nam, người nước ngoài phải thực hiện đúng các thủ tục pháp luật quy định, một trong số đó là làm đơn xin cấp thị thực để nộp cho Cơ quan có thẩm quyền.

Chính vì vậy, chúng tôi sẽ Hướng dẫn điền tờ khai đề nghị cấp thị thực để giúp quý khách hàng thuận lợi hơn trong việc điền tờ khai này.

Tờ khai đề nghị cấp thị thực là gì?

Tờ khai đề nghị cấp thị thực Việt Nam là một mẫu tờ khai xin cấp visa dành cho người nước ngoài có nhu cầu hay mong muốn nhập cảnh vào Việt Nam để làm việc, du lịch hay thăm người thân.

Tờ khai đề nghị cấp thị thực Việt Nam (NA1) ban hành kèm theo thông tư số 04 /2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 của Bộ công an

Hướng dẫn điền tờ khai đề nghị cấp thị thực

Tờ khai đề nghị cấp thị thực Việt Nam (NA1) ban hành kèm theo thông tư số 04 /2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 của Bộ công an.

Cách điền tờ khai đề nghị cấp thị thực cấp thị thực được thực hiện lần lượt đối với các mục như sau:

+ Mục 1: Tên của người nhập cảnh mà đã có công văn nhập cảnh: Ghi tên bằng chữ in hoa như trên hộ chiếu.

+ Từ Mục 2 đến Mục 12 là điền các thông tin cá nhân như trong hộ chiếu

+ Mục 13 – Ngày nhập cảnh Việt Nam gần nhất (nếu có): nếu trước đó đã từng đến Việt Nam thì nghi ngày nhập cảnh gần nhất, nếu không thì bỏ trống.

+ Mục 14 – Ngày dự kiến nhập cảnh: ghi bằng hoặc sau ngày được phép nhập cảnh ở trên công văn nhập cảnh (phụ thuộc lịch trình của khách);

+ Mục 15 – Mục đích nhập cảnh: ghi là Thương mại, Làm việc, Du lịch, Đầu Tư, Thăm Thân (tùy theo mục đích ghi trên công văn nhập cảnh đã được cấp)

+ Mục 16 – Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam: địa chỉ khách sạn, nhà nghỉ hoặc nơi bạn định lưu trú khi ở Việt Nam.

+ Mục 17 – Cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tại Việt Nam mời, bảo lãnh: kê khai đầy đủ tên và địa chỉ (và quan hệ đối với người nhập cảnh nếu được cá nhân bảo lãnh).

+ Mục 18 – Trẻ em dưới 14 tuổi đi cùng trong hộ chiếu (nếu có): dành cho trường hợp con bạn không có hộ chiếu riêng và thông tin của họ ở trong hộ chiếu của bạn. Bạn cần phải dán ảnh và kê khai đầy đủ thông tin của đứa trẻ vào mục này. Nếu không có thì bỏ trống.

+ Mục 19 – Đề nghị cấp thị thực: tích vào ô nhiều lần nếu công văn ghi là nhiều lần (Multiple); tích vào ô 1 lần nếu mục đích nhập cảnh chỉ là 1 lần. Và ghi ngày theo thời hạn được cho phép trên công văn.

+ Mục 20 – Đề nghị khác liên quan việc cấp thị thực (nếu có): Nếu bạn có bất kỳ yêu cầu nào khác thì có thể ghi ở đây.

Tờ khai đề nghị cấp thị thực

 

Ảnh – photo

4×6 cm

See notes

(2)

 

 

Ảnh – photo

4×6 cm

(1)

See notes

                            Mẫu (Form) NA1

Ban hành kèm theo thông  tư  số 04 /2015/TT-BCA

ngày 05 tháng  01  năm  2015

 TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT NAM (1)

VIETNAMESE VISA APPLICATION FORM

(Dùng cho người nước ngoài – For foreigners)

 

1- Họ tên (chữ in hoa):…………………………………………………………………………………………………..     Full name (in capital letters)   

2- Giới tính:   Nam         Nữ                    3- Sinh ngày…….tháng…….năm………………..    Sex               Male           Female                                 Date of birth (Day, Month, Year)

4- Nơi sinh:…………………………………………………………………………………………………………………….     Place of birth   

5- Quốc tịch gốc: ……………………………………….6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….

    Nationality at birth                                  Current nationality

7- Tôn giáo: ……………………………………………….8- Nghề nghiệp: ………………………………………

    Religion                                                  Occupation

9- Nơi làm việc: …………………………………………………………………………………………………………….

    Employer and business address

10- Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………………………………

    Permanent residential address

    …………………………………………………………………….Số điện thoại/Email:……………………………

                                                                   Telephone/Email

11- Thân nhân Family members: 

Quan hệ (3)

Relationship

Họ tên  (chữ in hoa)

Full name

(in capital letters)

Giới tính

Sex

Ngày tháng năm sinh

Date of birth

(Day, Month, Year)

Quốc tịch

Nationality

Địa chỉ thường trú

Permanent residential address

12- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: ……………………..loại (4): ……………..

Passport or International Travel Document number                    Type

Cơ quan cấp:  …………………………….. có giá trị đến ngày:………/…………./…………………

Issuing authority:                                Expiry date (Day, Month, Year)

13- Ngày nhập cảnh Việt Nam gần nhất (nếu có): …………………………………………….

Date of the previous entry into Viet Nam (if any)

14- Dự kiến nhập cảnh Việt Nam ngày ……/………/………; tạm trú ở Việt Nam …….ngày               Intended date of entry (Day, Month, Year)         Intended length of stay in Viet Nam       days

15- Mục đích nhập cảnh: ………………………………………………………………………………………………

Purpose of entry

16- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam:…………………………………………………….

Intended temporary residential address in Viet Nam

17- Cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tại Việt Nam mời, bảo lãnh

Hosting organisation/individual in Viet Nam

Cơ quan, tổ chức: ……………………………………………………………………………………………………

Name of hosting organisation

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………

Address

Cá nhân (họ tên) ……………………………………………………………………………………………………..

Hosting individual (full name)

Địa chỉ………………………………………………………………………………………………………………………

Address            

Quan hệ với bản thân ……………………………………………………………………………………………..

 

Ảnh – photo

4×6 cm

(under 14 years old)

See notes

(2)

 

 

Ảnh – photo

4×6 cm

(under 14 years old)

See notes

(2)

 

 

 Relationship to the applicant

18- Trẻ em dưới 14 tuổi đi cùng hộ chiếu (nếu có):

 Accompanying child(ren) under 14 years old included

in your passport (if any)

Số TT

No

Họ tên  (chữ in hoa)

Full name

(in capital letters)

Giới tính

(Sex)

Ngày tháng năm sinh

Date of birth

19- Đề nghị cấp thị thực:       một lần          nhiều lần

       Applying for a visa                    Single           Multiple

từ ngày: ………/……./..……..        đến ngày………/……./..……..                                       

valid  from (Day, Month, Year) to (Day, Month, Year)                          

20- Đề nghị khác liên quan việc cấp thị thực (nếu có):……………………………………………….

      Other requests (if any)

      ………………………………………………………………………………………………………………………………….

Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.

I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct

Làm tại: ……………. ngày ……..tháng …….năm ………….

Done at              date (Day, Month, Year)

 Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên)                                                                                                                              The applicant’s signature and full name

Với nội dung bài viết trên, chúng tôi vừa gửi đến bạn đọc những nội dung liên quan đến Hướng dẫn điền tờ khai đề nghị cấp thị thực. Hi vọng những chia sẻ này đã giúp khách hàng thuận lợi hơn trong việc thực hiện các thủ tục xin cấp thị thực ở Việt Nam.

->>> Tham khảo thêm: Lý lịch tư pháp

5/5 - (21 bình chọn)