Tra từ: hảo – Từ điển Hán Nôm
Từ điển đại trà phổ thông
1. tốt, hay, đẹp
2. sung sướng
3. được
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng. ◎Như: “hảo phong cảnh” 好風景 phong cảnh đẹp, “hảo nhân hảo sự” 好人好事 người tốt việc hay.
2. (Tính) Thân, hữu ái. ◎Như: “hảo bằng hữu” 好朋友 bạn thân, “tương hảo” 相好 chơi thân với nhau.
3. (Tính) Không hư hỏng, hoàn chỉnh. ◎Như: “hoàn hảo như sơ” 完好如初 hoàn toàn như mới.
4. (Tính) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh). ◎Như: “bệnh hảo liễu” 病好了 khỏi bệnh rồi.
5. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “hảo cửu” 好久 lâu lắm, “hảo lãnh” 好冷 lạnh quá.
6. (Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất. ◎Như: “giao đãi đích công tác tố hảo liễu” 交待的工作做好了 công tác giao phó đã làm xong, “cảo tử tả hảo liễu” 稿子寫好了 bản thảo viết xong rồi.
7. (Phó) Dễ. ◎Như: “giá vấn đề hảo giải quyết” 這問題好解決 vấn đề này dễ giải quyết.
8. (Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. ◎Như: “hảo đa đồng học” 好多同學 nhiều bạn học, “hảo kỉ niên” 好幾年 đã mấy năm rồi.
9. (Thán) Thôi, được, thôi được. ◎Như: “hảo, bất dụng sảo lạp” 好, 不用吵啦 thôi, đừng cãi nữa, “hảo, tựu giá ma biện” 好, 就這麼辦 được, cứ làm như thế.
10. Một âm là “hiếu”. (Động) Yêu thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Na nhân bất thậm hiếu độc thư” 那人不甚好讀書 (Đệ nhất hồi 第一回) Người đó (Lưu Bị 劉備) không thích đọc sách.
11. (Phó) Hay, thường hay. ◎Như: “hiếu ngoạn” 好玩 hay đùa, “hiếu cật” 好吃 hay ăn, “hiếu tiếu” 好笑 hay cười, “hiếu khốc” 好哭 hay khóc.
Bạn đang đọc: Tra từ: hảo – Từ điển Hán Nôm
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt, hay.
② Cùng thân. Bạn bè chơi thân với nhau gọi là tương hảo 相好.
③ Xong. Tục cho làm xong một việc là hảo.
④ Một âm là hiếu, nghĩa là yêu thích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt, lành, khá, hay, tài, giỏi, khéo, đúng: 好人 Người tốt; 技術好 Kĩ thuật khá; 這樣做很好 Làm như vậy rất hay; 他的手藝眞好 Tay nghề của anh ấy khéo (tài) thật!; 你來得正好 Anh đến vừa đúng lúc.【好歹】 hảo đãi [hăodăi] a. Xấu (hay) tốt, phải (hay) trái: 這事的好歹如何還不得而知 Việc này xấu tốt (phải trái) ra sao còn chưa biết rõ; b. Nguy hiểm (đến tính mạng): 萬一她有個好歹,這可怎麼辦 Nhỡ cô ấy có điều gì nguy hiểm thì biết tính sao?; c. Qua loa, ít nhiều: 別再做什麼了,好歹吃點就得了 Đừng làm gì nữa, ăn qua loa một ít là được rồi!; d. Dù thế nào, dù sao, chăng nữa, bất kể thế nào: 好歹也要辦 Dù thế nào cũng phải làm; 你好歹要提出主意 Dù sao anh cũng phải có ý kiến chứ!; 【好了】 hảo liễu [hăole] Cũng được, cứ việc: 你喜歡這本書,拿去看好了 Anh thích quyển sách này, cứ việc mang đi mà xem; 【好像】hảo tượng [hăoxiàng] Như, như là, hình như, giống như, giống hệt, na ná: 他們倆一見面就好像是多年的老朋友 Hai anh ấy mới gặp nhau mà đã như đôi bạn lâu năm vậy; 靜悄悄的,好像屋子裡沒有人 Trong nhà im phăng phắc như không có người; 【好在】hảo tại [hăozài] May, may mà, được cái là, may ra: 下雨也不要緊,好在我帶雨傘來 Mưa cũng chẳng sao, may tôi có mang dù theo; 好在他傷勢不重 May mà vết thương anh ấy không nặng lắm; 好在苦慣了 Được cái đã quen chịu khổ rồi;
② Khỏe mạnh, khỏi (bệnh), lành: 你身體好嗎? Anh có khỏe mạnh không?; 他的病完全好了 Bệnh của anh ấy đã khỏi hẳn rồi;
③ Thân, hữu nghị: 我跟他好 Tôi thân với anh ấy; 好朋友 Bạn thân; 友好 Hữu nghị;
④ Dễ: 這個問題好解決 Vấn đề này dễ giải quyết;
⑤ Xong: 計劃已經訂好了 Kế hoạch đã đặt xong; 准備好了沒有 Đã chuẩn bị xong chưa?;
⑥ Rất, lắm, quá: 今天好冷呀! Hôm nay rét quá; 好快 Rất nhanh. 【好不】hảo bất [hăobù] Thật là, quá, lắm, rất vất vả: 人來人往,好不熱鬧 Kẻ qua người lại, thật là náo nhiệt; 好不容易才找到他 Vất vả lắm mới tìm được anh ấy; 好不有趣 Thú vị lắm;【好生】hảo sinh [hăosheng] a. Rất: 這個人好生面熟 Người này trông rất quen; b. (đph) Cẩn thận, thật kĩ, hẳn hoi: 好生看管着 Trông nom cho cẩn thận; 好生坐着 Ngồi yên đấy;
⑦ Thôi: 好,不用吵啦 Thôi, đừng cãi nữa! Xem 好 [hào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt, Đẹp đẽ — Thân thiện — Một âm là Hiếu. Xem Hiếu .
Tự hình 6
Xem thêm: Nhân thân là gì? (Cập nhật 2022)
Dị thể 6
Từ ghép 48
Một số bài thơ có sử dụng
Source: https://tbtvn.org
Category: WIKI hỏi đáp

Cách đặt tên thương hiệu hay và ấn tượng
Cập nhật: 21/04/2022

Bộ nhận diện thương hiệu gồm những gì?
Cập nhật: 21/04/2022

Quản trị thương hiệu là gì? Chiến lược quản trị thương hiệu
Cập nhật: 21/04/2022

Nhượng quyền thương hiệu là gì? Hình thức nhượng quyền thương hiệu
Cập nhật: 21/04/2022

Cách xây dựng thương hiệu cá nhân hay nhất
Cập nhật: 21/04/2022

Đại sứ thương hiệu là gì? Vai trò của đại sứ thương hiệu
Cập nhật: 21/04/2022

Tam thất có tác dụng gì?
Cập nhật: 21/04/2022

Táo đỏ có tác dụng gì?
Cập nhật: 21/04/2022

Nấm linh chi có tác dụng gì?
Cập nhật: 21/04/2022

Hạt chia có tác dụng gì?
Cập nhật: 21/04/2022

Lá vối có tác dụng gì?
Cập nhật: 21/04/2022

Hoa đu đủ đực có tác dụng gì?
Cập nhật: 21/04/2022

Dầu dừa có tác dụng gì?
Cập nhật: 21/04/2022

Uống nước dừa có tác dụng gì?
Cập nhật: 21/04/2022

Ăn dứa có tác dụng gì?
Cập nhật: 21/04/2022

Cây xạ đen có tác dụng gì?
Cập nhật: 21/04/2022

Bột sắn dây có tác dụng gì?
Cập nhật: 21/04/2022

Lá tía tô có tác dụng gì?
Cập nhật: 21/04/2022

Hướng dẫn lắp đặt máy điều hòa chi tiết từ A-Z
Cập nhật: 21/04/2022

Thẻ tín dụng là gì? Lợi ích khi sử dụng thẻ tín dụng
Cập nhật: 21/04/2022

Ý tưởng kỷ niệm ngày thành lập công ty
Cập nhật: 21/04/2022

Quốc hội là cơ quan gì?
Cập nhật: 21/04/2022

Nha Trang thuộc miền nào?
Cập nhật: 21/04/2022

Phú Thọ – Wikipedia tiếng Việt
Cập nhật: 21/04/2022

Hải Phòng – Wikipedia tiếng Việt
Cập nhật: 21/04/2022

Lâm Đồng thuộc miền nào? Lâm Đồng có gì chơi?
Cập nhật: 21/04/2022

Nghệ An Thuộc Miền Nào – Thanh Hóa Nghệ An Là Miền Trung Hay Bắc
Cập nhật: 21/04/2022

Bình Phước – Wikipedia tiếng Việt
Cập nhật: 21/04/2022

Tìm hiểu về tỉnh Quảng Nam thuộc miền nào của Việt Nam
Cập nhật: 21/04/2022

Tổng quan về Quảng Trị
Cập nhật: 21/04/2022

Thanh Hóa – Wikipedia tiếng Việt
Cập nhật: 21/04/2022

Nam Định – Wikipedia tiếng Việt
Cập nhật: 21/04/2022

Từ 01/7/2023: Ai được tăng lương?
Cập nhật: 21/04/2022

Cha mẹ ly hôn phải cấp dưỡng cho con đến bao nhiêu tuổi?
Cập nhật: 21/04/2022

Chồng vay tiền để đánh bạc, vợ có nghĩa vụ phải trả nợ không
Cập nhật: 21/04/2022