Giám sát tiếng Anh là gì?
Giám sát là gì?
Giám sát là việc cá nhân, tổ chức theo dõi, quan sát mang tính chủ động, thường xuyên đối với hoạt động của các đối tượng khác bằng các biện pháp quản lý, xử lý để buộc và hướng các hoạt động đi đúng quỹ đạo, đúng quy chế.
Người giám sát là người có chức vụ hoặc được trao quyền giám sát sẽ giám sát người, bộ phận, tổ chức có sự ràng buộc về quyền lợi, trách nhiệm, chức vụ, công việc với mình theo quy định pháp luật, quy chế hoạt động của tổ chức, cơ quan.
Thông qua việc giám sát hoạt động, người giám sát có thể các hoạt động đi đúng quỹ đạo, đúng quy chế bên cạnh đó, người giám sát sẽ phát hiện được những sai phạm và xử lý kịp thời những sai phạm đó.
>>> Tham khảo: Tổng hợp tiếng Anh là gì?
Giám sát tiếng Anh là gì?
Giám sát tiếng Anh là Supervise.
Ngoài ra, giám sát còn có nghĩa tiếng Anh monitoring hoặc oversee.
Giám sát tiếng Anh còn được định nghĩa như sau:
Supervise is the active and regular monitoring and observation of individuals and organizations with regard to activities of other subjects by management and handling measures to tie and direct activities in the right direction, in accordance with statute.
Supervisors are those who hold positions or are assigned the right to supervise, will supervise people, parts and organizations that are bound by their rights, responsibilities, positions and jobs in accordance with laws and regulations, activities of organizations and agencies.
Through the supervise of activities, supervisors can operate in the right direction and in accordance with the rules, supervisors will detect violations and promptly handle them.
>>> Tham khảo: Hạch toán tiếng Anh là gì?
Một số từ tương ứng giám sát tiếng Anh là gì?
Tùy vào ngữ cảnh thực tế, từ giám sát có thể có những ý nghĩa biểu đạt khác nhau. Do đó, giám sát sẽ có những từ tương ứng có thể thay thế trong những trường hợp cụ thể. Các từ tương ứng giám sát tiếng Anh có nghĩa như sau:
– Theo dõi – Follow;
– Kiểm soát – Control;
– Kiểm sát – Procuratorial;
– Quản lý – Manage;
– Kiểm tra – Check/ Audit;
– Thanh tra – Inspect;
– Chỉ đạo – Command;
– Quản trị – Administration;
– Thăm dò – Probe;
– Điều chỉnh – Adjusted.
>>> Tham khảo: Biên bản tiếng Anh là gì?
Ví dụ cụm từ thường sử dụng từ giám sát tiếng Anh như thế nào?
Khi giao tiếp thông thường hay giao tiếp trong môi trường công sở, từ giám sát được sử dụng rất nhiều và thường đi kèm với nhiều từ ngữ khác để tạo nên một câu nói có nghĩa. Để hiểu rõ hơn về cách dùng từ giám sát, chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ điển hình các cụm từ, câu thường sử dụng từ giám sát tiếng Anh như sau:
– Giám đốc là người có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của công ty – Director is the person who has the right to supervise all activities of the company.
– Một tổ chức muốn hoạt động tốt, hiệu quả công việc cao thì cần có sự tự giác của các thành viên và sự giám sát của người có quyền hạn – An organization that wants to operate well, with high performance, requires the self-awareness of its members and the supervision of authorized people.
– Khi thi công một công trình xây dựng sẽ luôn có một người chịu trách nhiệm giám sát để đảm bảo về chất lượng và tiến độ của thi công – When constructing a construction site, there will always be a person in charge of supervision to ensure the quality and progress of the construction.
– Không cần có người giám sát thì chúng ta cũng phải tuân thủ quy định và hoàn thành công việc đúng tiến độ – Without a supervisor, we must also comply with the rules and complete the work on schedule.
– Người dân có quyền giám sát hoạt động của Quốc hội và các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lập pháp và các chức năng khác – Citizens have the right to supervise the activities of the National Assembly and state agencies in the exercise of legislative rights and other functions.
>>> Tham khảo: Thông báo tiếng Anh là gì?

Cách đặt tên thương hiệu hay và ấn tượng
Cập nhật: 19/08/2021

Bộ nhận diện thương hiệu gồm những gì?
Cập nhật: 19/08/2021

Quản trị thương hiệu là gì? Chiến lược quản trị thương hiệu
Cập nhật: 19/08/2021

Nhượng quyền thương hiệu là gì? Hình thức nhượng quyền thương hiệu
Cập nhật: 19/08/2021

Cách xây dựng thương hiệu cá nhân hay nhất
Cập nhật: 19/08/2021

Đại sứ thương hiệu là gì? Vai trò của đại sứ thương hiệu
Cập nhật: 19/08/2021

Tam thất có tác dụng gì?
Cập nhật: 19/08/2021

Táo đỏ có tác dụng gì?
Cập nhật: 19/08/2021

Nấm linh chi có tác dụng gì?
Cập nhật: 19/08/2021

Hạt chia có tác dụng gì?
Cập nhật: 19/08/2021

Lá vối có tác dụng gì?
Cập nhật: 19/08/2021

Hoa đu đủ đực có tác dụng gì?
Cập nhật: 19/08/2021

Dầu dừa có tác dụng gì?
Cập nhật: 19/08/2021

Uống nước dừa có tác dụng gì?
Cập nhật: 19/08/2021

Ăn dứa có tác dụng gì?
Cập nhật: 19/08/2021

Cây xạ đen có tác dụng gì?
Cập nhật: 19/08/2021

Bột sắn dây có tác dụng gì?
Cập nhật: 19/08/2021

Lá tía tô có tác dụng gì?
Cập nhật: 19/08/2021

Hướng dẫn lắp đặt máy điều hòa chi tiết từ A-Z
Cập nhật: 19/08/2021

Thẻ tín dụng là gì? Lợi ích khi sử dụng thẻ tín dụng
Cập nhật: 19/08/2021

Ý tưởng kỷ niệm ngày thành lập công ty
Cập nhật: 19/08/2021

Quốc hội là cơ quan gì?
Cập nhật: 19/08/2021

Nha Trang thuộc miền nào?
Cập nhật: 19/08/2021

Phú Thọ – Wikipedia tiếng Việt
Cập nhật: 19/08/2021

Hải Phòng – Wikipedia tiếng Việt
Cập nhật: 19/08/2021

Lâm Đồng thuộc miền nào? Lâm Đồng có gì chơi?
Cập nhật: 19/08/2021

Nghệ An Thuộc Miền Nào – Thanh Hóa Nghệ An Là Miền Trung Hay Bắc
Cập nhật: 19/08/2021

Bình Phước – Wikipedia tiếng Việt
Cập nhật: 19/08/2021

Tìm hiểu về tỉnh Quảng Nam thuộc miền nào của Việt Nam
Cập nhật: 19/08/2021

Tổng quan về Quảng Trị
Cập nhật: 19/08/2021

Thanh Hóa – Wikipedia tiếng Việt
Cập nhật: 19/08/2021

Nam Định – Wikipedia tiếng Việt
Cập nhật: 19/08/2021

Từ 01/7/2023: Ai được tăng lương?
Cập nhật: 19/08/2021

Cha mẹ ly hôn phải cấp dưỡng cho con đến bao nhiêu tuổi?
Cập nhật: 19/08/2021

Chồng vay tiền để đánh bạc, vợ có nghĩa vụ phải trả nợ không
Cập nhật: 19/08/2021