Đặt câu với từ đồng tình, mẫu câu có từ ‘đồng tình’ trong từ điển Tiếng Việt

  • Tác giả: admin |
  • Cập nhật: 10/05/2022 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 158 Lượt xem

1. Ai Khương đồng tình.

2. Công tử Doãn đồng tình.

3. “Lạ thật” ông ta đồng tình

4. Ngươi luôn không đồng tình với ta.

5. Thái độ có vẽ ” ko đồng tình

6. Anh đồng tình với chuyện này ư?

7. Việc đó cũng được Đậu Thái hậu đồng tình.

8. Bởi vì Jonas Salk sẽ không đồng tình đâu.

9. John và chị đều đồng tình về chuyện này.

10. Và thế là các vị phụ huynh đồng tình nói,

11. Ngay bây giờ tôi thấy không có mấy đồng tình.

12. Đoàn làm phim đồng tình và chỉnh lại kịch bản.

13. Những người khác cũng đồng tình với nhận xét này.

14. Sẽ có nhiều người không đồng tình ý tưởng đó.

15. Có có lý nào Oliver sẽ đồng tình chuyện đó.

16. Chúng ta mong chờ sự đồng tình từ bạn của mình.

17. Có lẽ Rameses sẽ không đồng tình với cái ý đó.

18. Đừng tham gia vào các sinh hoạt đồng tình luyến ái.

19. Các tướng đều phụ họa theo, Quý Bố không đồng tình.

20. Nhưng giờ số người đồng tình với anh đang tăng vượt bậc.

21. Có lẽ bạn đồng tình với những lời phát biểu dưới đây:

22. Vì ý kiến của cô, sẽ có 6 người khác đồng tình.

23. Tất nhiên, người giàu không đồng tình với các học thuyết này.

24. Nhiều nhà khoa học không đồng tình về giá trị thẫm mĩ

25. là một thành viên hoạt động ngầm của cộng đồng tình báo

26. Với linh hồn đồng tình của chúng tôi? bí mật quá táo bạo?

27. Cám ơn con đã đồng tình cho ta một cơ hội thứ hai.

28. Quan điểm này được sử gia hiện đại là Lư Bật đồng tình.

29. Có một ý kiến nhận được sự đồng tình của khá nhiều người.

30. Chính phủ và cộng đồng tình báo đã mong bắt sống được hắn.

31. Mũi tôi không đồng tình, và 4 đơn khiếu nại đã được nộp.

32. Và hiển nhiên là, Nikita Khrushchev, nhà lãnh đạo Liên Xô, đồng tình.

33. Tôn Tuấn tâu với Tôn Lượng việc này và được ông đồng tình.

34. Đa phần cộng đồng tình báo không tin sự tồn tại của y.

35. Tuy vậy, Abraham vẫn tỏ vẻ không đồng tình với những gì Sasha nói.

36. Do đó nhân dân đồng tình chọn một người phụ nữ lên cai trị.

37. Ai bàn chi chuyện đã an bài, Trai khiển đồng tình gái triển khai.

38. Điều này không có nghĩa là ngài luôn luôn đồng tình với cha mẹ.

39. Ông đồng tình khi đứng xem một số người Do Thái ném đá Ê-tiên.

40. Quý vị tất cả sẽ đồng tình với tôi, tôi tin chắc là như vậy.

41. Nhưng vì chúng tôi không đồng tình. chứ không có nghĩa tôi là kẻ thù.

42. Một vài nhà kinh tế học hàng đầu cũng đồng tình với quan điểm này.

43. Năm cuối cùng con người còn trông thấy dodo được phần đông đồng tình là 1662.

44. Những người khác có thể đồng tình bằng cách nói theo hoặc nâng ly và uống.

45. Phản ứng đầu tiên của họ là sự đồng tình, Bởi nó có vẻ hiệu quả.

46. Em nghĩ người dân trong thành phố mà Darhk muốn tiêu diệt không đồng tình đâu.

47. Có rất nhiều người… trong Hội Đồng Thành Phố sẽ không đồng tình với ông đâu.

48. Ông đã lấy quyết định này, mặc dù có sự không đồng tình của cha mẹ.

49. Trong 5 giây cô đã cố lôi kéo họ đồng tình với quan điểm của mình.

50. Anh ngồi kia chưa đồng tình với chúng tôi có thể nói với chúng tôi lí do.

51. CA: Và ai đồng tình với lựa chọn thứ hai, cơ bản là hành động anh hùng?

52. Hàng triệu người đang bày tỏ sự đồng tình với Thi-thiên 31:19 bằng cách nào?

53. Tất nhiên, tối nay anh không thể đồng tình với những gì ngày mai em mới làm.

54. Người ta nói “A-men” để cho thấy mình đồng tình với những gì vừa được nghe.

55. Vì đã nghe qua cái tên Áp-ra-ham nên ông gật gù tỏ vẻ đồng tình.

56. Hoặc tuyên dương cho những ai đọc và phản hồi những quan điểm mà họ không đồng tình?

57. Nhiều người đồng tình với Luther và phong trào Cải cách nhanh chóng lan rộng khắp châu Âu.

58. Các cuộc nghiên cứu hiện đại có đồng tình với sự khôn ngoan đó vào thời xưa không?

59. Lịch sử văn hóa phương Tây đầy những ngôn ngữ đánh đồng tình yêu với bệnh tâm thần.

60. Và thế là các vị phụ huynh đồng tình nói, ” 10 shekel để đón con tôi muộn ư?

61. Tôi không đồng tình; nếu có người ăn xin ở một khu phố, bạn có thể làm điều này.

62. Có lẽ điều đáng ngạc nhiên nhất là các sếp nhiều khi lại đồng tình với sự quấy nhiễu.

63. Cá nhân tôi không đồng tình với những người khác ở đây về những người chăn bò chạy đồng.

64. Andrew đồng tình nói: “Tôi cảm thấy cao hứng, và được kích thích để làm việc chăm chỉ hơn”.

65. Ảnh đồng tình với chúng tôi, nhưng bằng những lý do mơ hồ, như những câu thơ của ảnh.

66. Tôi nghĩ Arnold là 1 người đồng tình luyến ái sẽ không tìm kiếm những người bạn gái đâu

67. Điều tôi sắp nói sẽ không được đồng tình bơi đa số nhưng nếu như an toàn xếp thứ ba?

68. Ý nghĩa của sự dũng cảm là đấu tranh cho tự do của những con người mà cô không đồng tình.

69. Nếu việc này lộ ra ngoài… nó sẽ tạo ra sự đồng tình về cuộc nổi loạn trong Thượng nghị viện.

70. Ngô vốn đồng tình với ý kiến của Phùng vốn muốn tạo hòa bình với miền Nam và từ chối tham chiến.

71. Người đàn bà này cùng với những kẻ đồng tình trong đường lối gian tà sẽ phải chịu chung một số phận.

72. Bạn cười để thể hiện rằng bạn hiểu họ rằng bạn đồng tình với họ, rằng bạn là 1 phần của nhóm.

73. (Sáng-thế Ký 3:4, 5) A-đam đồng tình với Ê-va trong việc vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời.

74. Tuy vậy, không phải tất cả mọi người cùng chung tín ngưỡng đều đồng tình với những lời giáo huấn của ông.

75. Các sĩ quan quân đội Bồ Đào Nha tại Brasil hoàn toàn đồng tình với phong trào lập hiến tại Bồ Đào Nha.

76. Cứ như thể là chúng ta đồng tình rằng chúng ta ở đây để quát tháo nhau thay vì nói chuyện với nhau.

77. Danh sách các khách hàng lớn của tao… các chính quyền cai trị, các cộng đồng tình báo, các tổ chức khủng bố.

78. Ngành khoa học địa chất đồng tình với cả Kinh Thánh và Aristotle khi cho rằng trái đất có thể bị hư đi.

79. Chúng tôi không muốn điều này, chúng tôi không cần điều này: chúng ta là một cộng đồng tình nguyện, phi lợi nhuận.

80. Phụ nữ sẽ bị thu hút với nam giới hơn là do có sự đồng tình từ người phụ nữ hấp dẫn khác.