Điểm chuẩn đại học Thủy Lợi 2021
Ngày 08 tháng 7 năm 2021 là ngày thi cuối cùng của kỳ thi THPT quốc gia 2021 đợt 1. Theo dự kiến, điểm thi sẽ được công bố vào ngày 26 tháng 7 năm 2021. Sau khi biết điểm thi, có lẽ vấn đề được các bậc phụ huynh cũng như học sinh quan tâm nhất chính là điểm chuẩn của các trường đại học, cao đẳng. Vậy điểm chuẩn đại học Thủy lợi 2021 là bao nhiêu điểm? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để có lời giải đáp.
Giới thiệu về Trường Đại học Thủy lợi
Trường Đại học Thuỷ Lợi có mã trường là TLA, được thành lập vào năm 1959 với các hệ đào tạo đa dạng: từ đại học, cao đẳng, liên thông, tại chức, văn bằng 2 và liên kết quốc tế.
Trường hiện có 2 cơ sở đào tạo tại Hà Nội (cơ sở 1 – cơ sở chính) và cơ sở mở rộng tại Hưng Yên, cụ thể
Địa chỉ cơ sở Hà Nội: 175 đường Tây Sơn, Quận Đống Đa, tp HN
Địa chỉ cơ sở Hưng Yên: Quốc lộ số 38B Nhật Tân, Hưng Yên
Điện thoại: 04.3563.1537 hoặc 04.3852.4529; Fax: 04.35638923
Website: http://tuyensinh.tlu.edu.vn;
Fanpage: www.facebook.com/tuvanthiTLU
Sứ mệnh và tầm nhìn:
Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học công lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển bền vững Tổ quốc Việt Nam
Là trường đại học số 1 về các lĩnh vực: thủy lợi, thủy điện, tài nguyên, môi trường, phòng chống & giảm nhẹ thiên tai; cố gắng trở thành một trong những trường ĐH đào tạo nhiều ngành nghề hàng đầu tại Việt Nam, có đủ khả năng hội nhập cùng với hệ thống giáo dục đại học trong khu vực và quốc tế.
Chuyên ngành Đào tạo của trường Đại học Thủy lợi
Theo phương án tuyển sinh của trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh năm 2021 thì dự kiến tuyển sinh: 3.800 thí sinh. Tuyển sinh 31 ngành/nhóm ngành, trong đó 1 ngành Chương trình tiên tiến đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh;
2 cơ sở tuyển sinh: Hà Nội và phân hiệu TP. Hồ Chí Minh;
3 phương thức tuyển sinh: tuyển thẳng, xét học bạ và xét theo điểm thi THPT năm 2021;
Đối tượng xét tuyển thẳng bao gồm:
Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp
Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố.
Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh >= 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên
Các ngành tuyển sinh của Đại học Thủy lợi năm 2021 như sau:
Các ngành đào tạo trường Đại học Thủy Lợi trụ sở Hà Nội tuyển sinh năm 2021 bao gồm:
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Mã đăng ký xét tuyển: TLA101
Chỉ tiêu: 120
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp)
Mã đăng ký xét tuyển: TLA104
Chỉ tiêu: 180
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Mã đăng ký xét tuyển: TLA111
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã đăng ký xét tuyển: TLA113
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
Mã đăng ký xét tuyển: TLA102
Chỉ tiêu: 100
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước
Mã đăng ký xét tuyển: TLA107
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã đăng ký xét tuyển: TLA110
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Thủy văn học
Mã đăng ký xét tuyển: TLA103
Chỉ tiêu: 40
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật môi trường
Mã đăng ký xét tuyển: TLA109
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Ngành Kỹ thuật hóa học
Mã đăng ký xét tuyển: TLA118
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
Ngành Công nghệ sinh học
Mã đăng ký xét tuyển: TLA119
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
Ngành Công nghệ thông tin
Mã đăng ký xét tuyển: TLA106
Chỉ tiêu: 350
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Hệ thống thông tin
Mã đăng ký xét tuyển: TLA116
Chỉ tiêu: 80
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật phần mềm
Mã đăng ký xét tuyển: TLA117
Chỉ tiêu: 100
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
Mã đăng ký xét tuyển: TLA126
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Việt – Anh)
Mã đăng ký xét tuyển: TLA127
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật cơ khí
Mã đăng ký xét tuyển: TLA105
Các chuyên ngành:
Kỹ thuật cơ khí
Công nghệ chế tạo máy
Chỉ tiêu: 210
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật ô tô
Mã đăng ký xét tuyển: TLA123
Chỉ tiêu: 210
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử
Mã đăng ký xét tuyển: TLA120
Chỉ tiêu: 180
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật Robot
Mã đăng ký xét tuyển: TLA125
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật điện
Mã đăng ký xét tuyển: TLA112
Chỉ tiêu: 150
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã đăng ký xét tuyển: TLA121
Chỉ tiêu: 180
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
Mã đăng ký xét tuyển: TLA124
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Quản lý xây dựng
Mã đăng ký xét tuyển: TLA114
Chỉ tiêu: 90
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kinh tế
Mã đăng ký xét tuyển: TLA401
Chỉ tiêu: 90
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Quản trị kinh doanh
Mã đăng ký xét tuyển: TLA402
Chỉ tiêu: 180
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kế toán
Mã đăng ký xét tuyển: TLA403
Chỉ tiêu: 170
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kế toán (Chất lượng cao Việt – Anh)
Mã đăng ký xét tuyển: TLA408
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kinh tế xây dựng
Mã đăng ký xét tuyển: TLA404
Chỉ tiêu: 80
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Thương mại điện tử
Mã đăng ký xét tuyển: TLA405
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã đăng ký xét tuyển: TLA406
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã đăng ký xét tuyển: TLA407
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Ngôn ngữ Anh
Mã đăng ký xét tuyển: TLA203
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)
Mã đăng ký xét tuyển: TLA201
Trường hợp tác: Đại học Arkansas (Hoa Kỳ)
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)
Mã đăng ký xét tuyển: TLA201
Trường hợp tác: ĐH bang Colorado (Hoa Kỳ)
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Các khối thi trường Đại học Thủy Lợi cơ sở Hà Nội năm 2021 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
Khối D08 (Toán, Anh, Sinh)
Học phí của trường Đại học Thủy lợi
Học phí trong năm học 2021 -2022 của Trường Đại học Thuỷ Lợi như sau:
Khoa Kinh tế, Kế toán, QTKD: 274 nghìn đồng / tín chỉ.
CNTT, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 305 nghìn đồng / tín chỉ.
Các khối ngành còn lại: 313 nghìn đồng / tín chỉ.
Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.
Điểm chuẩn của trường Đại học Thủy lợi
Đối với mỗi chuyên ngành sẽ có điểm chuẩn xét tuyển riêng.
Hãy cùng theo dõi điểm chuẩn đại học Thủy lợi 2021 theo bảng dưới đây:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
TLA101 | A00, A01, D01, D07 | Đang cập nhật | |
2 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | TLA104 | A00, A01, D01, D07 | ||
3 | Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
TLA111 | A00, A01, D01, D07 | ||
4 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
TLA113 | A00, A01, D01, D07
|
||
5 | Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
|
TLA102 | A00, A01, D01, D07
|
||
6 | Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước
|
TLA107
|
A00, A01, D01, D07 | ||
7 | Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
TLA110 | A00, A01, D01, D07 | ||
8 | Ngành Thủy văn học
|
TLA103 | A00, A01, D01, D07 | ||
9 | Ngành Kỹ thuật môi trường
|
TLA109
|
A00, A01, B00, D01
|
||
10 | Ngành Kỹ thuật hóa học
|
TLA118 | TLA118 | ||
11 | Ngành Công nghệ sinh học
|
TLA119 | A00, A02, B00, D08 | ||
12 | Ngành Công nghệ thông tin
|
TLA106 | A00, A01, D01, D07 | ||
13 | Ngành Hệ thống thông tin
|
TLA116 | A00, A01, D01, D07 | ||
14 | Ngành Kỹ thuật phần mềm
|
TLA117 | A00, A01, D01, D07 | ||
15 | Ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
|
TLA126 | A00, A01, D01, D07 | ||
16 | Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Việt – Anh)
|
TLA127 | A00, A01, D01, D07 | ||
17 | Ngành Kỹ thuật cơ khí
|
TLA105 | A00, A01, D01, D07 | ||
18 | Ngành Kỹ thuật Robot
|
TLA125 | A00, A01, D01, D07 | ||
19 | Ngành Kỹ thuật điện
|
TLA112
|
A00, A01, D01, D07 | ||
20 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
TLA121
|
A00, A01, D01, D07 | ||
21 | Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
|
TLA124 | A00, A01, D01, D07 | ||
22 | Ngành Quản lý xây dựng
|
TLA114
|
A00, A01, D01, D07 |
||
23 | Ngành Kinh tế
|
TLA401 | A00, A01, D01, D07 | ||
24 | Ngành Quản trị kinh doanh
|
TLA402 | A00, A01, D01, D07 | ||
25 | Ngành Kế toán
|
TLA403 | A00, A01, D01, D07 | ||
26 | Ngành Kế toán (Chất lượng cao Việt – Anh)
|
TLA408 | A00, A01, D01, D07 | ||
27 | Ngành Kinh tế xây dựng
|
TLA404 | A00, A01, D01, D07 | ||
28 | Ngành Thương mại điện tử
|
TLA405 | A00, A01, D01, D07 | ||
29 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
TLA406
|
A00, A01, D01, D07
|
||
30 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
TLA407
|
A00, A01, D01, D07 | ||
31 | Ngành Ngôn ngữ Anh
|
TLA203 | A00, A01, D01, D07
|
||
32 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | TLA201 | A00, A01, D01, D07
|
||
33 | Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | TLA201 | A00, A01, D01, D07 |
Cánh cửa đại học luôn là niềm mơ ước của rất nhiều người. Để thi đỗ vào các trường mà họ mong muốn, các em học sinh đã giảnh nhiều thời gian để ôn luyện. Chúng tôi chúc cho ước mơ của các em sẽ thành hiện thực.
Trên đây là nội dung bài viết Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2021 mà chúng tôi gửi đến bạn đọc. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.
->>> Tham khảo thêm : Mẫu đơn xin nghỉ học
->>> Tham khảo thêm : Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Nước đang phát triển – Wikipedia tiếng Việt
Cập nhật: 27/09/2021

Nitơ là gì? Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng?
Cập nhật: 27/09/2021

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? – TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Cập nhật: 27/09/2021

Đipeptit là gì? Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?
Cập nhật: 27/09/2021

Giải bài 3.8 trang 10 SBT vật lí 8 – https://tbtvn.org
Cập nhật: 27/09/2021

Nhiễm sắc thể tương đồng – Wikipedia tiếng Việt
Cập nhật: 27/09/2021

Điện môi – Wikipedia tiếng Việt
Cập nhật: 27/09/2021

Bộ máy tìm kiếm là gì? Top 20 Search engine phổ biến nhất
Cập nhật: 27/09/2021

Farad – Wikipedia tiếng Việt
Cập nhật: 27/09/2021

Mảng kiến tạo là gì? Nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo thường xuất hiện điều gì?
Cập nhật: 27/09/2021

Monosaccarit là gì? Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
Cập nhật: 27/09/2021

1,3 giờ bằng bao nhiêu phút | Đổi số giờ sang số phút
Cập nhật: 27/09/2021

Học lực khá nên chọn ngành nào khối A để dễ xin việc?
Cập nhật: 27/09/2021

Con gái học khối C nên thi ngành gì dễ xin việc? – Seoul Academy
Cập nhật: 27/09/2021

[Cập nhật mới nhất] Con gái học khối A nên thi ngành gì hợp lý nhất?
Cập nhật: 27/09/2021

Con gái thi khối B nên chọn ngành gì tốt nhất? – Seoul Academy
Cập nhật: 27/09/2021

Học Xã hội xét học bạ Tự nhiên được không? Các lưu ý cần quan tâm
Cập nhật: 27/09/2021

Xét tuyển học bạ có còn được các trường đại học chú trọng?
Cập nhật: 27/09/2021

Hướng Dẫn đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết 2023
Cập nhật: 27/09/2021

Xét tuyển học bạ là gì? Điều kiện và lợi ích của xét tuyển học bạ
Cập nhật: 27/09/2021

Các trường cao đẳng ở Hà Nội xét học bạ 2023 mới cập nhật
Cập nhật: 27/09/2021

Điểm chuẩn xét học bạ các trường cao đẳng tại TP.HCM ra sao?
Cập nhật: 27/09/2021

Lưu ngay top trường đại học lấy điểm cao nhất TPHCM | https://tbtvn.org
Cập nhật: 27/09/2021

Tư vấn chọn trường đại học khối D: Ngành nghề phát triển nhất hiện nay
Cập nhật: 27/09/2021

20 điểm thi khối A nên chọn ngành nào – https://tbtvn.org
Cập nhật: 27/09/2021

20 điểm khối A nên chọn trường nào tốt?
Cập nhật: 27/09/2021

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O – THPT Lê Hồng Phong
Cập nhật: 27/09/2021

H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 | , Phản ứng trung hoà
Cập nhật: 27/09/2021

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O | CuO ra CuSO4
Cập nhật: 27/09/2021

KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O – THPT Lê Hồng Phong
Cập nhật: 27/09/2021

fe + h2so4 đặc nóng I Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
Cập nhật: 27/09/2021

Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe – THPT Lê Hồng Phong
Cập nhật: 27/09/2021

Fe2O3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học
Cập nhật: 27/09/2021

Phương trình hóa học: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O | Fe2O3 ra Fe
Cập nhật: 27/09/2021

Fe2O3 + CO → Fe + CO2 – THPT Lê Hồng Phong
Cập nhật: 27/09/2021