Cổ đông tiếng Anh là gì mới nhất?

  • Tác giả: Ngọc Lan |
  • Cập nhật: 19/08/2021 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 1024 Lượt xem
5/5 - (5 bình chọn)

Đại hội đồng cổ đông là cơ quan có quyền cao nhất trong công ty cổ phẩn. Cơ quan này sẽ thực hiện những công việc quan trọng mà mang tính chất quyết định của công ty. Công ty cổ phần thường sẽ có quy mô từ vừa đến lớn, vì vậy, việc ngoại giao mang tính quốc tế của công ty cổ phần là rất lớn.

Bởi vậy nên việc hiểu đươc Cổ đông công ty cổ phần bằng tiếng Anh là rất quan trọng. Tuy nhiên không phải tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp nào cũng nắm được điều này. Vậy bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc thêm những kiến thức về cổ đông tiếng Anh.

>>>> Tham khảo: Hội đồng thành viên tiếng Anh là gì?

Cổ đông là gì?

Đại hội đồng cổ đông là là một cơ quan trong Công ty cổ phẩn. Cơ quan này có quyền quyết định những công việc qun trọng nhất của công ty như sự phát triển, thay đổi phần vốn góp cổ đông, tổ chức quản lý và sự tồn tại của công ty như việc tạm ngừng hoạt động kinh doanh

Những chức năng của Đại hội đồng cổ đông được quy định tại Luật Doanh nghiệp 2014 và tại Điều lệ của công ty.

Các thành viên trong Đại hội đồng cổ đông được gọi là cổ đông. Những thành viên này thực hiện góp vốn vào thành lập công ty hoặc góp vốn phục vụ hoạt động kinh doanh của công ty và phải đáp ứng đầy đủ những điều kiện do pháp luật và điều lệ công ty quy định.

Đại hội đồng cổ đông họp thường niên 1 năm một  lần  trong khoảng thời gian là 04 tháng kể từ khi kết thúc năm tài chính. Trong một số trường hợp có thể gia hạn nhưng không được quá 06 tháng kể từ khi kết thúc năm tài chính.

>>>> Xem thêm: Công ty cổ phần tiếng Anh là gì?

Cổ đông tiếng Anh là gì?

Cổ đông tiếng Anh là shareholder

Cổ đông bằng tiếng Anh được khái quát như sau:

The General Meeting of Shareholders is an agency of a joint stock company. This agency has the power to decide on the most important company affairs such as the development, change of equity interests, management organization and the existence of the company such as the suspension of the business.

The functions of the General Meeting of Shareholders are specified in the Enterprise Law 2014 and in the company’s Charter.

Members of the General Meeting of Shareholders are called shareholders. These members contribute capital to the establishment of a company or contribute capital to serve the company’s business and must fully meet the conditions specified by law and the company’s charter.

The Annual General Meeting of Shareholders is held once a year for a period of 04 months from the end of the fiscal year. In some cases, it can be extended but not more than 6 months from the end of the fiscal year.

>>>> Tham khảo: Tổng cục thuế tiếng Anh là gì?

Cụm từ khác liên quan cổ động tiếng Anh là gì?

Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông – General meeting of shareholders;

– Cổ đông sáng lập – founding partner;

– Cổ đông góp vốn – capital contribution shareholders;

– Quyền hạn của Cổ đông – Rights of Shareholders.

Ví dụ cụm từ sử dụng cổ đông tiếng Anh viết như thế nào?

Bài viết xin cung cấp cho bạn đọc ví dụ về một số cụm từ sử dụng cổ đông tiếng Anh viết như thế nào?

– Shareholder means an individual or organization that owns at least one share of a joint-stock company. In other words, a shareholder is the person who contributes capital to a joint-stock company and owns a stake in proportion to the number of shares purchased in the company.

– Shareholders have the right to request, review, look up and extract information in the List of Shareholders with voting rights and request correction of inaccurate information.

– Founding shareholders must own at least one common share and sign in the list of founding shareholders of a joint stock company.

– Ordinary shareholder is the owner of common shares.

Trên đây là một số những nội dung về Cổ đông tiếng Anh là gì? Hi vọng bài viết sẽ giúp bạn đọc có them những kiến thức cần thiết về Cổ đông trong công ty cổ phần.

>>>> Tham khảo: Công ty mẹ tiếng Anh là gì?

5/5 - (5 bình chọn)