Chung cư tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: Thùy Linh |
  • Cập nhật: 19/08/2021 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 957 Lượt xem
5/5 - (5 bình chọn)

Chung cư tiếng Anh được sử dụng rất phổ biến trong giao tiếp cũng như trong văn viết. Để hiểu hơn về chung cư tiếng Anh, TBT Việt Nam dành riêng bài viết này gửi đến Quý độc giả tham khảo.

Chung cư là gì?

Chung cư là nhà có từ hai tầng trở lên, có nhiều căn hộ và có lối đi, cầu thang chung. Trong đó, chủ sở hữu có phần sở hữu riêng và phần sở hữu chung cùng hệ thống công trình hạ tầng chung cho các cá nhân, hộ gia đình, tổ chức ở đó. Phần diện tích chung là phần sở hữu không thể phân chia.

Quyền và nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức là ngang nhau khi sử dụng hệ thống công trình hạ tầng chung và các thiết bị dùng chung trong chung cư.

Hiện tại, mục đích chủ yếu của chung cư là để ở hoặc có mục đích hỗn hợp để ở và kinh doanh.

>>> Tham khảo: Khu đô thị tiếng Anh là gì?

Chung cư tiếng Anh là gì?

Chung cư tiếng Anh là Apartment.

Nghĩa của từ chung cư – Apartment trong tiếng Anh được hiểu như sau:

Apartment is a house with two or more floors, with many apartments and common paths and stairs. In particular, the owner has a private and shared ownership and a common infrastructure system for individuals, households and organizations there. The common area is the indivisible portion.

The rights and obligations of individuals and organizations are equal when using the common infrastructure system and shared equipment in the apartment building.

Currently, the main purpose of the apartment building is for residential or mixed use purposes for residential and business purposes.

>>> Phường tiếng Anh là gì?

Danh sách từ khác tương tự chung cư tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh có nhiều từ chỉ chung cư tiếng Anh, trong đó từ “Apartment” thường dùng chỉ những loại chung cư có diện tích tương đối nhỏ, đầy đủ nội thất, tiện nghi. Nhưng bên cạnh từ này, còn có một số từ tương tự chung cư tiếng Anh như:

1/ Flat: dùng chỉ những căn hộ có diện tích lớn hơn, thậm chí có diện tích sàn nguyên 1 tầng của tòa chung cư.

2/ Condominium: có nghĩa là chung cư nhưng có sự khác biệt về tính sở hữu, nhưng thường do cá nhân, tổ chức nào đó đứng lên mua và có sổ đỏ riêng. Còn “Apartment” và “Flat” thường do công ty bất động sản sở hữu.

Nếu như cá nhân, tổ chức thích sự ổn định không muốn di chuyển qua lại, thì thường chọn hình thức chung cư- Condominium. Ngược lại, nếu thường xuyên di chuyển sẽ lựa chọn Apartment.

>>> Xem thêm: Huyện tiếng Anh là gì?

Ví dụ cụm từ thường sử dụng chung cư là gì tiếng Anh viết như thế nào?

Công ty tư vấn TBT Việt Nam sẽ chia sẻ thêm đến Quý độc giả những ví dụ cụ thể về các cụm từ thường sử dụng chung cư tiếng Anh.

Apartment building: Đây là tòa nhà lớn được xây dựng gồm nhiều căn hộ khác nhau, còn hiểu là tòa nhà căn hộ.

Efficiency apartment: là cụm từ để chỉ căn hộ có diện tích nhỏ dưới 40m2, dạng căn hộ này chỉ có 1 phòng chung gồm cả phòng ngủ, bếp, sinh hoạt, phòng vệ sinh.

Basement apartment: là từ dùng trong tiếng Anh dùng chỉ căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà chung cư. Loại căn hộ có không gian tương đối hẹp nhưng giá thành thường thấp hơn các căn hộ khác cùng tòa chung cư.

Ngoài những từ nêu trên, từ chung cư trong tiếng Anh được sử dụng rất đa dạng như: Tree house, Pen house, Duplex, Loft, Bunglagow, Studio flat,…

Hy vọng những thông tin chia sẻ về chung cư tiếng Anh sẽ hữu ích cho Quý độc giả.

>>> Tham khảo: Đánh giá tiếng Anh là gì?

5/5 - (5 bình chọn)