Chi phí phát sinh tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: Phương Thảo |
  • Cập nhật: 19/08/2021 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 7548 Lượt xem
5/5 - (6 bình chọn)

Chi phí phát sinh là gì?

Chi phí phát sinh là từ ngữ chỉ toàn bộ những hao phí phát sinh nhất định phải bỏ ra nhằm phục vụ cho một công việc nào đó sau khi ghi nhận những hao phí đã dự liệu trước đó.

>>> Tham khảo: Phát sinh tiếng Anh là gì?

Chi phí phát sinh tiếng Anh là gì?

Chi phí phát sinh tiếng Anh là: Costs incurred

Chi phí phát sinh được đinh nghĩa bằng tiếng Anh là:

Costs are words that refer to all expenses incurred for a given job in order to serve a given job after recording the anticipated costs.

>>> Tham khảo: Báo giá tiếng Anh là gì?

Cụm từ liên quan chi phí phát sinh tiếng Anh là gì?

– Hạch toán chi phí phát sinh – tiếng Anh là: cost accounting incurred

– Phát sinh tăng tiếng Anh – tiếng Anh là: increased English

– Khoản mục chi phí phát sinh – tiếng Anh là: Cost items incurred

>>> Tham khảo: Thuế môn bài tiếng Anh là gì?

Một số ví dụ đoạn văn có sử dụng từ chi phí phát sinh  tiếng Anh viết như thế nào?

– Chi phí và phân loại chi phí – tiếng Anh là: charges and cost classification

– 5 điều kiện để chi phí phát sinh dược tính vào chi phí hợp lý – tiếng Anh là: 5 conditions for incurred expenses to be accounted into reasonable expenses

– Chi phí phát sinh trong tiếng Anh – tiếng Anh là: 5 conditions for pharmaceutical expenses to be included in reasonable expenses

– Hướng dẫn cách định khoản chi phí sản xuất chung – tiếng Anh là: Instructions on how to set general production costs

– Cách hạch toán chi phí khác – tiếng Anh là: other ways of accounting expenses

– Nguyên tắc kế toán các khoản chi phí – tiếng Anh là: Principles of accounting of expenses

– Công văn chi phí trong giai đoạn chưa phát sinh doanh thu – tiếng Anh là:
Dispatch expenses during the period without revenue

– Cách ước tính chi phí phát sinh trong kỳ – tiếng Anh là: How to estimate expenses incurred during the period

– Một số khái niệm về chi phí – tiếng Anh là: how to estimate expenses varied

– Sơ đồ kế toán chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu – tiếng Anh là:
Some concepts of cost

– Chi phí phát sinh trước khi thành lập doanh nghiệp – tiếng Anh là: costs incurred before starting a business

– Chi phí thực tế phát sinh trong kỳ – tiếng Anh là: Actual expenses incurred in the period

– Cách tính chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm – tiếng Anh là: Calculation of production costs and product costs

– Kiểm toán phần hành chi phí hoạt động – tiếng Anh là: Operating cost audit part

– Nguyên tắc kế toán chi phí – tiếng Anh là: Principles of cost accounting

– Hạch toán các chi phí phát sinh của hàng nhập khẩu – tiếng Anh là: Accounting the costs incurred of imported goods

– Xác định chi phí phát sinh khi thành lập doanh nghiệp – tiếng Anh là: Determining expenses incurred when starting a business

– Mua hàng có phát sinh chi phí mua hàng – tiếng Anh là: Purchasing goods has incurred purchase costs

– Bài tập kế toán và chi phí – tiếng Anh là: Accounting exercises and costs

– Những nguyên nhân gây phát sinh chi phí trong xây dựng – tiếng Anh là: The causes of construction costs

– Quy định về vốn hóa chi phí lãi vay – tiếng Anh là: Regulations on capitalization of interest expenses

– Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm – tiếng Anh là:
Accounting of production costs and product costing

– Chi phí hoạt động – tiếng Anh là: operating costs

– Sơ đồ kế toán chi phí phát sinh chung tham giá liên doanh – tiếng Anh là: Accounting diagram of costs incurred in joint venture joint ventures

– Định khoản hoạch toán nghiệp vụ kế toán phát sinh – tiếng Anh là: Making accounting plan of arising accounting profession

– Chống chi phí phát sinh khi làm nhà – tiếng Anh là: prevent expenses incurred when making houses

– Bản chất của chi phí – tiếng Anh là: Nature of cost

>>> Tham khảo: Chứng từ tiếng Anh là gì?

5/5 - (6 bình chọn)