Chánh văn phòng tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: Ngọc Lan |
  • Cập nhật: 19/08/2021 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 3164 Lượt xem
5/5 - (5 bình chọn)

Chánh văn phòng là gì?

Chánh văn phòng là chức danh quản lý trong cơ quan nhà nước, đơn vị tổ chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, công ty, doanh nghiệp. Người đứng đầu chánh văn phòng được bổ nhiệm, miễn nhiệm, tuyển dụng theo quy định pháp luật và chịu trách nhiệm trong việc phân công, điều phối công việc hàng ngày của văn phòng theo đúng chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn được giao.

>>> Tham khảo: Công ty trách nhiệm hữu hạn tiếng Anh là gì?

Chánh văn phòng tiếng Anh là gì?

Chánh văn phòng tiếng Anh là: Chief of staff

Ngoài ra Chánh văn phòng tiếng Anh được định nghĩa như sau:

The Chief of staff is a managerial position in a state agency, political organization unit, socio-political organization, professional social organization, company or enterprise. The Chief of staff is appointed, dismissed, recruited in accordance with the law and is responsible for assigning and coordinating the daily work of the office in accordance with the functions, duties and powers assigned.

>>> Tham khảo: Nghỉ phép tiếng Anh là gì?

Chức danh khác liên quan chánh văn phòng tiếng Anh là gì?

Một số chức danh khác liên quan chánh văn phòng tiếng Anh mà trong quá trình giao tiếp hàng ngày chúng ta hay thấy mọi người sử dụng như:

+ Phó chánh văn phòng dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Deputy chief of office

+ Nhân viên văn phòng dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Officer

+ Bộ phận chuyên môn của văn phòng dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Specialized division of the office

+ Giám đốc Trung tâm trực thuộc Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Director of the Center is directly under the Office of the Provincial People’s Committee

+ Trợ lý chánh văn phòng dịch sang tiếng Anh có nghĩa là:  Chief of Office Assistant

+ Chánh văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Chief of Office of Provincial People’s Committee.

+ Chánh văn phòng Bộ tài chính dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Chief of staff finance department

+ Chánh văn phòng tỉnh ủy dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Chief of the Provincial Party Committee Office.

>>> Tham khảo: Diện Tích Tiếng Anh Là Gì?

Cụm từ chánh văn phòng trong tiếng Anh thường được sử dụng như thế nào?

Trong giao tiếp cụm từ Chánh văn phòng được sử dụng phổ biến. Song để giao tiếp bằng tiếng Anh thì cần phải có hiểu biết nhất định, dưới đây là một số câu nói sử dụng từ Chánh văn phòng tiếng Anh điển hình mọi người có thể tham khảo như:

+ Mức lương chánh văn phòng là bao nhiêu tiền? Được hiểu sang tiếng Anh là: What is the salary the Chief of staff?

+ Chánh văn phòng có phải là công chức không? Được hiểu sang tiếng Anh là: Is the Chief of Office a civil servant?

+ Chức năng, nhiệm vụ của chánh văn phòng tòa án nhân dân cấp huyện là gì? Được hiểu sang tiếng Anh là: Is the Chief of Office a civil servant?

+ Quy trình bổ nhiệm chánh văn phòng như thế nào? Được hiểu sang tiếng Anh là: What is the procedure for office chief appointment?

+ Chánh văn phòng bộ công an là ai? Được hiểu sang tiếng Anh là: Who is the Chief of staff the Public Security Bureau?

+ Mức lương của Chánh văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh là bao nhiêu? Được dịch sang tiếng Anh là: What is the salary of the Chief of the staff Provincial People’s Committee Office?

>>> Tham khảo: Khu Phố Tiếng Anh Là Gì? Tổ Dân Phố Tiếng Anh Là Gì?

5/5 - (5 bình chọn)